8 nguyên tử lưu huỳnh nặng bằng mấy nguyên tử đồng
Nguyên tử đồng nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử lưu huỳnh
MCu\MS =64\32=2 lần
=>đồng nặng hơn lưu huỳnh 2 lần
Hãy so sánh xem nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử oxi. b. Nguyên tử đồng.
a .nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi 2 lần
b. nguyên tử LH nhẹ hơn ngtử đồng 1/2 lần
lưu huỳnh nặng hơn oxi: \(\dfrac{32}{16}=2\) ( lần )
lưu huỳnh nhẹ hơn đồng : \(\dfrac{32}{64}=\dfrac{1}{2}\) ( lần )
PTK của phân tử khí oxi ( gồm 2 nguyên tử oxi ) bằng: 16.2 = 32 đvC
PTK của phân tử lưu huỳnh ( gồm 1 nguyên tử đồng ) bằng:
32 . 1 = 32 đvC
PTK của phân tử đồng ( gồm 1 nguyên tử đồng ) bằng 64 . 1 = 64 đvC
⇒ Phân tử khí lưu huỳnh nặng bằng phân tử Oxi
⇒ Phân tử khí lưu huỳnh nhẹ bằng 2 lần phân tử Đồng
Bài 7. a. Hãy xác định tên và viết kí hiệu hóa học của nguyên tố X trong mỗi trường hợp sau:
- Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi.
- Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh 8 đvC.
- Nguyên tử X nặng bằng tổng nguyên tử natri và nguyên tử lưu huỳnh.
b. Tính phân tử khối của các chất có CTHH sau: MgO; H2CO3; KOH; Ba(NO3)2; (NH4)2SO4.
a.
- Theo đề, ta có:
\(d_{\dfrac{X}{O}}=\dfrac{M_X}{M_O}=\dfrac{M_X}{16}=4\left(đvC\right)\)
=> MX = 64(g)
Vậy X là đồng (Cu)
- Theo đề, ta có:
\(d_{\dfrac{X}{S}}=\dfrac{M_X}{M_S}=\dfrac{NTK_X}{NTK_S}=\dfrac{NTK_X}{32}=8\left(đvC\right)\)
=> NTKX = 256(đvC)
Vậy X là menđelevi (Md)
- Theo đề, ta có:
\(d_{\dfrac{X}{Na+S}}=\dfrac{M_X}{M_{Na}+M_S}=\dfrac{M_X}{55}=1\left(lần\right)\)
=> MX = 55(g)
Vậy X là mangan (Mn)
b.
\(PTK_{MgO}=24+16=40\left(đvC\right)\)
\(PTK_{H_2CO_3}=1.2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)
\(PTK_{KOH}=39+16+1=56\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ba\left(NO_3\right)_2}=137+\left(14+16.3\right).2=261\left(đvC\right)\)
\(PTK_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=\left(14+1.4\right).2+32+16.4=132\left(đvC\right)\)
Nguyên tử đồng ( Cu) nặng gấp mấy lần nguyên tử lưu huỳnh (S)?
( Biết Cu = 64; S = 32)
A. 1,5 lần.
B. 2 lần.
C. 2,5 lần.
D. 3 lần.
\(d_{\dfrac{Cu}{S}}=\dfrac{PTK_{Cu}}{PTK_S}=\dfrac{64}{32}=2\left(lần\right)\)
Chọn B
4 nguyên tử x nặng bằng 3 nguyên tử lưu huỳnh. xác định x. tính khối lượng gam của x
Phân tử hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hidro và nặng bằng ½ lần nguyên tử lưu huỳnh..
Cho biết X là nguyên tố hóa học nào?.
Ta có :
$M_{hợp\ chất} = M_X + 4M_H = X + 4.1 = \dfrac{1}{2}M_S = 16$
Suy ra : $X = 12$
Vậy X là nguyên tố cacbon
Từ công thức hóa học của đồng sunfat CuSO4 cho ta biết được:
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
B. Có 4 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
C. Có 2 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
D. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
Từ công thức hóa học của đồng sunfat CuSO4 cho ta biết được:
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
B. Có 4 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
C. Có 2 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
D. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
Câu 1:
Hãy so sánh xem nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tửoxi.
b. Nguyên tử đồng.
Câu 2:
Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a) Khí Oxi O2
b) Axit photphoric H3PO4
c)Sắt (II)clorua FeCl2
d)Đồng sunfat CuSO4
Câu 1:
a) Lưu huỳnh với Oxi: \(\dfrac{32}{16}\) = 2
=> Lưu huỳnh nặng hơn Oxi 2 lần
b) Lưu huỳnh với Đồng: \(\dfrac{32}{64}\) = 0.5
=> Lưu huỳnh nhẹ hơn Đồng 0.5 lần
Câu 2:
a) CTHH CO2 cho ta bt:
+ Hợp chất do 2 nguyên tố C và O tạo ra
+ Có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O trg 1 hợp chất CO2
+ PTK bằng: 12.1 + 16.2 = 44 đvC
b) CTHH H3PO4 cho ta bt:
+ Hợp chất do 3 nguyên tố H, P và O tạo ra
+ Có 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O trg 1 hợp chất H3PO4
+ PTK bằng: 1.3 + 31.1 + 16.4 = 98 đvC
c) CTHH FeCl2 cho ta bt:
+ Hợp chất do 2 nguyên tố Fe và Cl tạo ra
+ Có 1 nguyên tử Fe và 2 nguyên tử Cl trg 1 hợp chất FeCl2
+ PTK bằng: 56.1 + 35,5.2 = 127 đvC
d) CTHH CuSO4 cho ta bt:
+ Hợp chất do 3 nguyên tố Cu, S và O tạo ra
+ Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trg 1 hợp chất CuSO4
+ PTK bằng: 64.1 + 32.1 + 16.4 = 160 đvC
Hãy so sánh nguyên tử sắt nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với
a) nguyên tử cacbon
b) nguyên tử oxi
c) nguyên tử đồng
d) nguyên tử lưu huỳnh
a.
\(d=\dfrac{56}{12}=4.67\)
Fe nặng hơn C 4.67 lần
b.
\(d=\dfrac{56}{16}=3.5\)
Fe nặng hơn O 3.5 lần
c.
\(d=\dfrac{56}{64}=0.875\)
Fe nhẹ hơn Cu 0.875 lần
d.
\(d=\dfrac{56}{32}=1.75\)
Fe nặng hơn S 1.75 lần