2.dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) 2 nguyên tử oxi
dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) hai nguyên tử oxi
b) ba phân tử canxi hidroxit
c) bảy phân tử amoniac
a/ Hai nguyên tử Oxi : 2O
b/ Ba phân tử Canxi Hidroxit : 3Ca(OH)2
c/ Bảy phân tử Amoniac : 7NH3
dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a, Hai nguyên tử oxi
b, Ba phân tử canxi hiđroxit.
c,Bảy phân tử amoniac
a, Hai nguyên tử oxi : 2O
b, Ba phân tử canxi hiđroxit.: 3Ca(OH)2
c,Bảy phân tử amoniac: 7 NH3
Dùng ác chữ số , kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a) Hai nguyên tử oxi
b) Ba phân tử canxi hiđroxit
c) Bảy phân tử amonicac
a) 1 nguyên tử là O => Hai nguyên tử (hay phân tử) là O2
b) 1 phân tử là Ca(OH)2 => Ba phân tử là 3Ca(OH)2
c)1 phân tử là NH3 => Bảy phân tử là 7NH3
Chúc em học tốt!!!
Bài 1: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn tả các ý sau:
a) 7 nguyên tử Sắt, 2 nguyên tử Hidro, 2 nguyên tử Natri, 6 nguyên tử Oxi, 3 nguyên tử Cacbon.
b)Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau:
K2S; MgS; ZnS
Biết Lưu Huỳnh có hóa trị II.
Bài 2: Lập công thứ hóa học của các hợp chất sau:
a) Canxi (II) và Cl (II)
b) SI (IV) và O (II)
c) Fe (II) và nhóm SO4 (II)
d) Al (III) và nhóm SO4 (II)
Giúp mình vs ạ :<
a) 7N, 2H , 2Na, 6O, 3C
b) K2S=K.2=II=> K có hóa trị I
MgS= Mg.1=II=> Mg có hóa trị II
ZnS=Zn.1=II=> Zn có hóa trị II
a) 7Fe, 2H, 2Na, 6O, 3C
- K2S
Theo quy tắc hóa trị
a.2=II.1
a=I
Vậy k có hóa trị I
- MgS
Theo quy tắc hóa trị
a.1=II.1
a=II
Vậy Mg có hóa trị II
- ZnS
Theo qui tắc hóa trị
a.1=II.1
a=II
Vậy Zn có hóa trị II
2.Dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học diến tả các ý sau:
a) Hai nguyên tử oxi
b) Ba phân tử canxi hidroxit
c) Bảy phân tử amoniac.
2.Dùng các chữ số , kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:
a.Hai nguyên tử oxi
b.ba phân tử canxi hidrixit
c.bày phân tử amoniac
3.hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tử trong các hợp chất sau đây:
a.HBr,H2 S,CH4
b.Fe2O3,CuO,AG2O
Bài 2 :
a) Hai nguyên tử oxi : 2O
b) Ba phân tử canxi hidroxit : 2CaOH
c) Bảy phân tử amoniac : 7NH3
Bài 3 :
a) HBr : H hóa trị I ; Br hóa trị I
H2S : H hóa trị I ; S hóa trị II
CH4 : C hóa trị IV ; H hóa trị I
b) Fe2O3 : Fe hóa trị III ; O hóa trị II
CuO : Cu hóa trị II ; O hóa trị II
Ag2O : Ag hóa trị I ; O hóa trị II
2)
a) 2O
b)3Ca(OH)2
c)7NH3
3)
a)HBr : H(I) , Br(I)
H2S : H(I) , S(II)
CH4 : C(IV) , H(I)
b)Fe2O3 : Fe(III) , O(II)
CuO : Cu(II) , O(II)
Ag2O : Ag(I) , O(II)
Cách viết sau chỉ ý gì: 2H, 4O, 3O2, 5H2O, 2NaCl, 2CO2, 2Mg, 3Fe, Cl2, 3H2, C b, Dùng chữ số, kí hiệu hóa học và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: Hai nguyên tử natri, kim loại kẽm, ba phân tử nước, sáu nguyên tử hidro, hai phân tử hiđro, khí oxi.
a) 2H: 2 nguyên tử hidro
4O: 4 nguyên tử oxi
3O2: 3 phân tử khí oxi
5H2O: 5 phân tử nước
2NaCl: 2 phân tử muối ăn
2CO2: 2 phân tử khí cacbonic
2Mg: 2 nguyên tử magie
3Fe: 3 nguyên tử sắt
Cl2: 1 phân tử khí clo
3H2: 3 phân tử khí oxi
C: 1 nguyên tử cacbon
b) 2Na; Zn; 3H2O; 6H; 2H2; O2
GFGFHFGHJGJJGHJJFHFYGYFGHDFGYRIUYYURYTEYOIRTIEYRRFRFHFGEIUYTIUEHJHWHRUWHDHFHFJSHKJYWIUYRYFUYIYTYRUEGFHGBVBVJGJFGFHGDFJGDFJGHKDJHFSGFGDFHGDHFGHDFGHDFJHGKJDHGFJHHDKFHGGHKDFHGKFHGDJFJ
a.Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì : 2Ca, 4Fe, 5NaCl, 3H2O b.Hãy dùng chữ số, kí hiệu hoá học và công thức hoá học diễn đạt các ý sau : Ba nguyên tử natri, bảy nguyên tử lưu hùynh, bốn phân tử canxi oxit, ba phân tử oxi
a. 2 nguyên tử Canxi,4 nguyên tử Fe,5 phân tử natri clorua,3 phân tử nước
b. Ba nguyên tử natri: 3Na
Bảy nguyên tử lưu huỳnh: 7S
Bốn phân tử canxi oxit: 4CaO
Ba phân tử oxi: 3O2
câu 3;
a)các cách viết sau chỉ ý gì? 2Cu, 2H2, 3NaCl
b) dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: năm nguyên tử sắt, ba phân tử muối ăn, bốn phân tử khí oxi
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: chín nguyên tử magie, sáu nguyên tử clo, tám nguyên tử neon.