Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ruv FNF
Xem chi tiết
Minh Nhân
5 tháng 6 2021 lúc 8:01

HClO : Axit hipoclorơ

HMnO4 : Axit pemanganic

H2SiO3 : Axit silixic

HAlO2 : Axit aluminic

H2ZnO: Axit zincic

 

Trần Quý
Xem chi tiết
Neo Serenity
6 tháng 8 2019 lúc 22:13

SiO3: silicat, hóa trị II MnO4: pemanganat, I CrO4: cromat, II

ClO: hipoclorit, I ClO2: clorit, I ClO3: clorat, I ClO4: peclorat, I

CH3COOH: axit oxalic

C2H5COOH: axit propionic

Rendy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
14 tháng 9 2021 lúc 14:09

Theo thứ tự như đề bài: S (II), NO3 (I), SiO3 (II), PO4 (III), ClO4 (I), MnO4 (I), CH3COO (I)

Ikino Yushinomi
14 tháng 9 2021 lúc 14:12

Gốc axit và hóa trị của chúng lần lượt là :
-S : hóa trị 2
- NO3 : hóa trị 1
- SiO3: hóa trị 2
- PO4: hóa trị 3
- ClO4: hóa trị 1
- MnO4: hóa trị 1 
- COOH : hóa trị 1

phạm Thị Hà Nhi
Xem chi tiết
Petrichor
20 tháng 1 2019 lúc 12:02

a, Cho các oxitbazơ sau: K2O, HgO, Fe2O3, CuO, BaO, SnO. Gọi tên các oxit trên và viết các công thức bazơ tương ứng của chúng.
- \(K_2O\) : (Kali oxit ).
CT bazơ tương ứng: \(KOH\) ( Kali hidroxit)
- \(HgO\) ( Thủy ngân dioxit)
CT bazo tương ứng: \(Hg\left(OH\right)_2\) ( Thủy ngân II hidroxit)
- \(Fe_2O_3\) ( Sắt III oxit)
CT bazo tương ứng: \(Fe\left(OH\right)_3\) ( Sắt III hidroxit)
- CuO ( Đồng II oxit)
CT bazo tương ứng: \(Cu\left(OH\right)_2\) ( Đồng II hidroxit)
- BaO ( Bari oxit)
CT bazo tương ứng: \(Ba\left(OH\right)_2\) (Bari hidroxit)
- SnO ( Thiếc oxit)
CT bazo tương ứng: \(Sn\left(OH\right)_2\) (Thiếc II hidroxit )

Petrichor
20 tháng 1 2019 lúc 12:21

b, Cho các axit sau: HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SiO3, HMnO4, H2SO4. Viết các CTHH của các oxitaxit tương ứng với các axit trên và gọi tên chúng
- \(HNO_3\) - oxit axit tương ứng: \(N_2O_5\) ( Đinitơ Pentoxit )
- \(H_2CO_3\) - oxit axit tương ứng: \(CO_2\) ( Cacbon dioxit)
- \(H_3PO_4\) - oxit axit tương ứng: \(P_2O_5\) (Điphotpho pentaoxit )
- \(H_2SiO_3\) - oxit axit tương ứng: \(SiO_2\) ( Silic dioxit )
- \(HMnO_4\) - oxit axit tương ứng: \(Mn_2O_7\) ( Mangan VII oxit )
- \(H_2SO_4\) - oxit axit tương ứng: \(SO_3\) ( Lưu huỳnh trioxit)

Ngô Thị Thu Trang
Xem chi tiết
Đức Minh
14 tháng 2 2018 lúc 22:20

1. CTHH của oxit axit tương ứng :

\(H_2SiO_3:SiO_2\)

\(HMnO_4:Mn_2O_7\)

2. CTHH của oxit bazo :

\(K_2O:KOH\)

\(HgO:Hg\left(OH\right)_2\)

\(CuO:Cu\left(OH\right)_2\)

\(BaO:Ba\left(OH\right)_2\)

\(SnO:Sn\left(OH\right)_2\)

Trần Lã Chúc Quỳnh
14 tháng 2 2018 lúc 22:28

Bài 1: H2SiO3:SiO2 HMnO4:Mn2O7

Bài 2: K2O:KOH HgO:Hg(OH)2

CuO:Cu(OH)2 BaO:Ba(OH)2

SnO:Sn(OH)2

Le Phuong
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 3 2021 lúc 17:11

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

HIẾU 10A1
13 tháng 3 2021 lúc 17:18

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit

 

Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:56

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:42

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Linh ???
10 tháng 4 2022 lúc 22:52

a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric

H2SO4 đọc là: Axit sunfuric

H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ

HNO3 đọc là: Axit nitric

b, Na3PO4 đọc là natri photphat

Na2SO4 đọc là natri sunfat

Na2SO3 đọc là natri sunfit

NaNO3 đọc là natri nitrat

 

6ade khối 6
Xem chi tiết
Thái Hưng Mai Thanh
18 tháng 2 2022 lúc 22:11

Tham khảo:

Cách đọc tên axit:

-Đối với axit không có oxi. Tên axit sẽ được gọiaxit + tên latinh của phi kim + hiđric. Ví dụ: HCl – axit clohiđric.

-Đối với axit có nhiều oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ic. Vì dụ: HNO3 – axit nitric.

-Đối với axit có ít nguyên tử oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ơ Ví dụ: HNO2 – axit nitrơMỘT SỐ GỐC AXIT THƯỜNG GẶP

gốc của axit:

STT

CTHH

Tên gọi

Kl (đvC)

CTHH

Tên gọi

Hóa trị

Kl (đvC)

1

HCl

Axit clohidric

36.5

-Cl

Clorua

I

35.5

2

HBr

Axit bromhidric

81

-Br

Bromua

I

80

3

HF

Axit flohidric

 

-F

Florua

I

 

4

HI

Axit iothidric

128

-I

Iotdua

I

127

5

HNO3

Axit nitric

 

-NO3

Nitrat

I

62

6

HNO2

Axit nitrit

 

-NO2

Nitrit

I

46

7

H2CO3

Axit cacbonic

 

=CO3

Cacbonat

II

60

8

H2SO4

Axit sufuric

 

=SO4

Sunfat

II

96

9

H2SO3

Axit sunfuro

 

=SO3

Sunfit

II

80

10

H3PO4

Axit photphoric

 

PO4

Photphat

III

95

11

H3PO3

Axit photphoro

 

PO3

Photphit

III

79

12

 

 

 

=HPO4

Hidro photphat

II

96

13

 

 

 

-H2PO4

Di hidro photphat

I

97

14

 

 

 

-HSO4

Hidro sunphat

I

97

15

 

 

 

-HSO3

Hidro sunphit

I

81

16

 

 

 

-HCO3

Hidro cacbonat

I

61

17

H2S

Axit hidro sunfua

 

=S

Sunfua

II

32

18

H2SiO3

Axit silicric

 

=SiO3

Silicat

II

 

19

 

 

 

 =HPO3       

Hidro photphit

II

 

20

 

 

 

-H2PO3

Di hidro photphit

I

trâm ngọc
Xem chi tiết
Edogawa Conan
8 tháng 9 2021 lúc 21:58

CT tổng quát: Hn + gốc axit (n=hóa trị của gốc axit)

Tên gọi

- Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

VD: HCl: axit clohidric, H2S: axit sunfuhidric

- Axit có oxi

+ Axit có nhiều oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

VD: H2SO4 : axit sunfuric, HNO3: axit nitric.

+ Axit có ít oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

VD: H2SO3 : axit sunfurơ.