Cho biết gốc axit, hóa trị và gọi tên gốc axit sau:
H2SiO3,HMnO4,H2CrO4,H2CrO7,HClO,HClO2,HClO3,HClO4,CH3COOH,C2H5COOH
viết công thức và gọi tên 7 axit thường gặp
Tìm 15 tên gọi của axit ,muối , bazơ Giúp mình với khẩn cấp
Gọi Tên các axit có CTHH sau : -HNOз; HзPOз; HBa; H₂COз; H₂S; HзPO𝟺; H₂SiOз,HNO₂
Cho các chất: K2O, SO2, K2SO4, H2SO4, Ba(OH)2, KHCO3, Ba3(PO4)2, HNO2, N2O5, HCl, Fe(OH)2, MgO, NH4NO3, NH4H2PO4. Hãy phân loại các chất trên thành: oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên.
viết CTHH của các chất có tên gọi sau:
axit photphoric , axit sunfurơ , bari hidrosunfat , sắt(II)clorua , bari nitrat , natri cacbonat , natri photphat , canxi hidrophotphat , đồng(II)hidroxit , canxi hidroxit
Trong những chất sau đây, chất nào là oxit, bazơ, axit, muối. Gọi tên các chất.
a. CaO
b. H2SO4
c. Fe(OH)2
d. FeSO4
e. CuSO4
f. HCl
g. LiOH
h. CuSO4
i. SO2
j. KOH
k. Al2O3
l. HNO3
m. Zn(NO3)2
n. Zn(OH)2.
Bài 2: Phân loại và gọi tên các hợp chât sau:
K20, NAOH, NaCl, Al½O3, H3PO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Na2CO3, KOH, K2SO4, CuSO4, CuO, HCl, HNO3, KHCO3, Al2(SO4)3, NAHSO4, NaH;PO4, H2SO4, MgCO3
phân loại rõ ràng
VD: bazơ tan và bazzơ ko tan axit có oxit và axit ko có oxi ...