SiO3: silicat, hóa trị II MnO4: pemanganat, I CrO4: cromat, II
ClO: hipoclorit, I ClO2: clorit, I ClO3: clorat, I ClO4: peclorat, I
CH3COOH: axit oxalic
C2H5COOH: axit propionic
SiO3: silicat, hóa trị II MnO4: pemanganat, I CrO4: cromat, II
ClO: hipoclorit, I ClO2: clorit, I ClO3: clorat, I ClO4: peclorat, I
CH3COOH: axit oxalic
C2H5COOH: axit propionic
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
gọi tên axit HMnO4
Gọi tên và phân loại chi tiết các chất có công thức hóa học sau đây: p2o5,fe2o3,cl2o5,hclo3,al(oh)3,khco3,ba(h2po4)2,hno2
hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro đã được thay thế bằng nguyên tử kim loại
Nhờ mọi người giải thích giúp mình câu này ạ, đọc khó hiểu quá
Đã biết : muối có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit . Vậy, Au có thể liên kết với gốc axit không? Nếu có thì ăn được không=)
Viết công thức hóa học của muối tạo bởi gốc axit HNO3, H2SO4, H2SO3, H2CO3, H3PO4, với kim loại Natri, Bari
Cho các chất có CTHH sau :
K2O, HF, ZnSO4, CaCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, CO, CO2, H2O, NO, NO2, HClO, AlCl3, HClO4, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4
Hãy gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất đó thuộc loại nào?
Lập CTHH axit tương ứng với các gốc axit sau : sunfua, nitrat sunfit, silicat, hidrocacbonat, clorat(-ClO3), photphat,florua.
GIÚP MÌNH VỚI
ét o ét
gọi tên
tên muối + tên KL + hóa trị + tên gốc acid
1. Na₂CO₃
2. NaHSO₄
3. Ca₃(PO₄)₂
4. Ca(H₂PO₄)₂
5. MgCl₂
6. Al(NO₃)₃
7. FeS