H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2
H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2
Cho em hỏi với ạ:
Viết CTHH của các chất có tên gọi như sau: natri hiđroxit, lưu huỳnh đioxit, canxi cacbonat, sắt(III) nitrat, bari hiđroxit, kẽm clorua, magie sùnat, axit clohidric, sắt(II) hidroxit
Viết CTHH và phân loại chất có tên sau:
a. Canxi clorua
b. Natri hidroxit
c. Kali nitrat
d. Canxi photphat
e. Axit sunfuro
f. Kali photphat
g. Sắt (II) oxit
h. Canxi hidroxit
i. Nhôm sunfat
j. Khí sunfuro
k. Sắt(III) nitrat
l. Kali sunfit
m. Magie hidroxit
n. Muối ăn
o. Axit photphoric
p. Khí cacbonic
viết ct các muối sau:
Kali clorua
caxi nitrat
đồng sunfat
natri sunfit
natri nitrat
canxi photphat
Viết công thức hóa học của muối tạo bởi gốc axit HNO3, H2SO4, H2SO3, H2CO3, H3PO4, với kim loại Natri, Bari
CTHH của hợp chất |
Phân loại |
Gọi tên |
CTHH của hợp chất |
Phân loại |
Gọi tên |
|
|
Bari hidroxit |
MgO |
|
|
H2SO4 |
|
|
|
|
Canxi hidrosunfit |
Ag2CO3 |
|
|
|
|
Đồng (II) hidroxit
|
|
|
Kali oxit |
HNO3 |
|
|
|
|
Lưu huỳnh trioxit |
ZnS |
|
|
|
|
Natri cacbonat |
P2O3 |
|
|
CaSiO3 |
|
|
|
|
Axit sunfuhidric |
|
|
Sắt (III) nitrat
|
|
|
Kali sunfit |
PbCl2 |
|
|
Fe(OH)2 |
|
|
Al2S3 |
|
|
Mn2O7 |
|
|
GIÚP MÌNH VỚI
Cho 4 gam Natri hiđroxit phản ứng với axit clohiđric thu được muối Natri clorua và nước a viết phương trình B Tìm khối lượng Natri clorua tạo thành sau phản ứng Mọi người giúp mình với
Cho 2,24 lít khí CO2 đktc tác dụng với dung dịch bari cacbonat dư và nước, phản đối sảy ra hoàn toàn, tính khối lượng bari cacbonat
Lập CTHH axit tương ứng với các gốc axit sau : sunfua, nitrat sunfit, silicat, hidrocacbonat, clorat(-ClO3), photphat,florua.
GIÚP MÌNH VỚI