6ade khối 6

cách gọi tên axit gọi như thế nào ak

gốc axit có mấy cái ak(ghi hết ra ak)

Thái Hưng Mai Thanh
18 tháng 2 2022 lúc 22:11

Tham khảo:

Cách đọc tên axit:

-Đối với axit không có oxi. Tên axit sẽ được gọiaxit + tên latinh của phi kim + hiđric. Ví dụ: HCl – axit clohiđric.

-Đối với axit có nhiều oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ic. Vì dụ: HNO3 – axit nitric.

-Đối với axit có ít nguyên tử oxi. Axit + tên latinh của phi kim + ơ Ví dụ: HNO2 – axit nitrơMỘT SỐ GỐC AXIT THƯỜNG GẶP

gốc của axit:

STT

CTHH

Tên gọi

Kl (đvC)

CTHH

Tên gọi

Hóa trị

Kl (đvC)

1

HCl

Axit clohidric

36.5

-Cl

Clorua

I

35.5

2

HBr

Axit bromhidric

81

-Br

Bromua

I

80

3

HF

Axit flohidric

 

-F

Florua

I

 

4

HI

Axit iothidric

128

-I

Iotdua

I

127

5

HNO3

Axit nitric

 

-NO3

Nitrat

I

62

6

HNO2

Axit nitrit

 

-NO2

Nitrit

I

46

7

H2CO3

Axit cacbonic

 

=CO3

Cacbonat

II

60

8

H2SO4

Axit sufuric

 

=SO4

Sunfat

II

96

9

H2SO3

Axit sunfuro

 

=SO3

Sunfit

II

80

10

H3PO4

Axit photphoric

 

PO4

Photphat

III

95

11

H3PO3

Axit photphoro

 

PO3

Photphit

III

79

12

 

 

 

=HPO4

Hidro photphat

II

96

13

 

 

 

-H2PO4

Di hidro photphat

I

97

14

 

 

 

-HSO4

Hidro sunphat

I

97

15

 

 

 

-HSO3

Hidro sunphit

I

81

16

 

 

 

-HCO3

Hidro cacbonat

I

61

17

H2S

Axit hidro sunfua

 

=S

Sunfua

II

32

18

H2SiO3

Axit silicric

 

=SiO3

Silicat

II

 

19

 

 

 

 =HPO3       

Hidro photphit

II

 

20

 

 

 

-H2PO3

Di hidro photphit

I


Các câu hỏi tương tự
Kii
Xem chi tiết
Phương Trần Lê
Xem chi tiết
Dâu Tây
Xem chi tiết
trâm ngọc
Xem chi tiết
Hoàng minh hoà
Xem chi tiết
Le Phuong
Xem chi tiết
Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
Hoàng Quảng
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết