điền vào chỗ trống cho thích hợp :
a/ x2+4x+4=....
b/(x+2).(x2-2x+4)=....
c/x3-6x2+12x-8=....
d/(x+5).(x-5)=....
Điền các đơn thức vào chỗ để hoàn thành các hằng đẳng thức sau:
a) x 2 + 4x + ... = ( x + . . . ) 2 ; b) ...-12x + 9 = ( 2 x - . . . ) 2 ;
c) 4 x 2 +...+... ( 2 x - 3 y ) 2 ; d) x − . .. ( . .. + y 2 ) = . .. − y 2 4 .
Hoàn thiện HĐT ta thu được các đơn thức cần điền vào “…”.
a) x 2 + 4x + 4 = ( x + 2 ) 2 . b) 4 x 2 – 12x + 9 = ( 2 x – 3 ) 2 .
c) 4 x 2 – 12xy + 9 y 2 = ( 2 x – 3 y ) 2 .
Chú ý: phép trừ ta chuyển thành cộng đại số.
d) x − y 2 x + y 2 = x 2 − y 2 4 .
bài 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2 + 4x +4
b)4x2 - 4x + 1
c) 2x- 1 -x2
d) x2+ x +\(\dfrac{1}{4}\)
e)9 - x2
g)(x+5)2 - 4x2
h)(x+1)2 -(2x - 1 )2
i)x2y2 - 4xy +1
k)y2-(x2 - 2x +1 )
l)x3 + 6x2+12x +8
m) 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3
a: \(x^2+4x+4=x^2+2\cdot x\cdot2+2^2=\left(x+2\right)^2\)
b: \(4x^2-4x+1=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2=\left(2x-1\right)^2\)
c: \(2x-1-x^2\)
\(=-\left(x^2-2x+1\right)=-\left(x-1\right)^2\)
d: \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
e: \(9-x^2=3^2-x^2=\left(3-x\right)\left(3+x\right)\)
g: \(\left(x+5\right)^2-4x^2=\left(x+5+2x\right)\left(x+5-2x\right)\)
\(=\left(5-x\right)\left(5+3x\right)\)
h: \(\left(x+1\right)^2-\left(2x-1\right)^2\)
\(=\left(x+1+2x-1\right)\left(x+1-2x+1\right)\)
\(=3x\left(-x+2\right)\)
i: \(=x^2y^2-4xy+4-3\)
\(=\left(xy-2\right)^2-3=\left(xy-2-\sqrt{3}\right)\left(xy-2+\sqrt{3}\right)\)
k: \(=y^2-\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(y-x+1\right)\left(y+x-1\right)\)
l: \(=x^3+3\cdot x^2\cdot2+3\cdot x\cdot2^2+2^3=\left(x+2\right)^3\)
m: \(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2-y^3=\left(2x-y\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của tổng (hiệu).
a) x3-6x2+12x-8 b) 8-12x+6x2-x3
c)x3+x2+\(\dfrac{1}{3}\)x+\(\dfrac{1}{27}\) d) \(\dfrac{x^3}{8}\)+\(\dfrac{3}{4}\)x2y+\(\dfrac{3}{2}\)xy2+y3 e) (x-1)3-15.(x-1)2+75.(x-1)-125
a)
=(x-2)3
b)\(\left(2-x\right)^3\)
c)\(\left(x+\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d)\(\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3\)
e)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1-15\right)+25\left[3\left(x-1\right)-5\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-3-5\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-8\right)\)
Rút gọn:
a) x3+12x2+48x+64
b)x3-6x2+12x-8
c)(x+2) (x2-2x+4)
d) (x-3) (x2+3x+9)
a,= (x+4)\(^3\)
b,= (x-2)\(^3\)
c,= x\(^3\)+8
d,=x\(^3\)-27
a,= x\(^3\)+3.4x\(^2\)+3.4\(^2\).x+4\(^3\)=(x+4)\(^3\)
b,= x\(^3\)-3.2.x\(^2\)+3.2\(^2\).x-2\(^3\)= (x-2)\(^3\)
còn c,d áp dụng HĐT là ra! ( đc chx bà nội)
1) (\(\dfrac{1}{2}\)x + 3)*(x2- 4x- 6)
2) (6x2 -9x +15)*(\(\dfrac{2}{3}\)x+1)
3) (3x2 -x+5)*(x3+5x-1)
4) (x-1)*(x+1)*(x-2)
5) D=(x-7)*(x+5)-(x-4)*(x+3)
6) E= 4x*(x2-x-1)-(x+3)*(x2-2)
7) F= 5x*(x-3)*(x-1)-4x*(x2-2x)
1) \(\left(\dfrac{1}{2}x+3\right)\left(x^2-4x-6\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}x^3-2x^2-3x+3x^2-12x-18\)
\(=\dfrac{1}{2}x^3+x^2-15x-18\)
2) \(\left(6x^2-9x+15\right)\left(\dfrac{2}{3}x+1\right)\)
\(=4x^3+6x^2-6x^2-9x+10x+15\)
\(=4x^3+x+15\)
3) Ta có: \(\left(3x^2-x+5\right)\left(x^3+5x-1\right)\)
\(=3x^5+15x^2-3x^2-x^4-5x^2+x+5x^3+25x-5\)
\(=3x^5-x^4+5x^3+10x^2+26x-5\)
4) Ta có: \(\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)\)
\(=x^3-2x^2-x+2\)
điền vào chỗ trống biểu thức thích hợp
a)x2+4x+4 bằng .........
b)x2-8x+16 bằng............
c) (x+5)(x-5) bằng ..........
d)x3+12x2+48+64 bằng ........
e)x3-6x+12-8 bằng ...........
g)(x-2)(x2-2x+4)
a) \(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
b) \(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
c) \(\left(x+5\right)\left(x-5\right)=x^2-25\)
g) \(\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
\(=x^3-8\)
a) \(=\left(x+2\right)^2\)
b) \(=\left(x-4\right)^2\)
c) \(=x^2-25\)
g) \(=x^3-8\)
a) x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
b) x2 - 8x + 16 = ( x - 4 )2
c) ( x + 5 ) . ( x - 5 ) = x2 - 52
Câu 1: b thức nào sau đây là đơn thức
A.(1+x)x3 B. x+2y C.(xy+z)t D.3xy2z5
Câu 4: đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức
A. x2-x=-x+x2 B. x(x-1)=x-x2 C. (a-b)2=(b-a)2 D. a-2=2-a
Câu 5 : điền vài chỗ trống sau x2- =(x-4)(x+4)
A.2 B.4 C.8 D.16
Câu 7: Tính canh huyền của 1 tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 5:12 và chu vi tam giác = 60cm
A.20cm B.26 cm C.26cm D.10cm
Câu 8: Cho tứ giác ABCD trong đó có góc A + góc B=140 độ. Tổng C+D=?
A.220 độ B.200 độ. C.160 độ D. 150 độ
a) A = -3x(x-5) +3( x2 -4x) -3x-10
b) B = 4x( x2 -7x +2) – 4( x3 -7x2 +2x -5)
c) C = 5x( x2 – x) – x2( 5x-5) -15
d) D = 7( x2 -5x+3)- x( 7x-35) -14
e) E = x2 - 4x - x( x-4) -15
Tìm x biết:
a) x 6 + 2 x 3 +1 = 0; b) x(x - 5) = 4x - 20;
c) x 4 -2 x 2 =8-4 x 2 ; d) ( x 3 - x 2 ) - 4 x 2 + 8x-4 = 0.
a) x = -1. b) x = 4 hoặc x = 5.
c) x = ± 2 . d) x = 1 hoặc x = 2.