HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bài 5: Chứng minh:
a) a3 + b3 = a + b3 - 3ab (a + b)
Bài 2: Tính:
a, (2a + b - 3c)2
b, (a + 2b + 3c - 4d)2
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
b. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
c. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
d. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
e. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
f. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
g. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3
Hãy viết mộtđoạn văn kể về những phút giây đầu tiên khi em gặp lại một người thân ( ông , bà, bố, mẹ, anh, chị, em…) sau một thời gian xa cách ( chú ý sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong khi kể)
rút gọn biểu thức sau:
a, (x + 2)2 - (x - 4)2 + x2 - 3x +1
b, (2x +2)2 - 4x (x + 2)
a. (2x - 1)2 - 2 (2x - 3)2 + 4
b. (3x + 2)2 + 2 (2 + 3x) (1 - 2y) + (2y - 1)2
c. (x2 + 2xy)2 + 2 (x2 + 2xy) y2 + y4
d. (x - 1)3 + 3x (x - 1)2 + 3x2 (x -1) + x3
e. (2x + 3y) (4x2 - 6xy + 9y2)
f. (x - y) (x2 + xy + y2) - (x + y) (x2 - xy + y2)
g. (x2 - 2y) (x4 + 2x2y + 4y2) - x3 (x – y) (x2 + xy + y2) + 8y3