a. \(\left(x+2\right)^{^2}-\left(x-4\right)^{^2}+x^{^2}-3x+1=x^{^2}+4x+4-x^{^2}+8x-16+x^{^2}-3x+1=x^{^2}+9x-11\)
b. \(\left(2x+2\right)^{^2}-4x\left(x+2\right)=4x^{^2}+8x+4-4x^{^2}-8x=4\)
a. \(\left(x+2\right)^{^2}-\left(x-4\right)^{^2}+x^{^2}-3x+1=x^{^2}+4x+4-x^{^2}+8x-16+x^{^2}-3x+1=x^{^2}+9x-11\)
b. \(\left(2x+2\right)^{^2}-4x\left(x+2\right)=4x^{^2}+8x+4-4x^{^2}-8x=4\)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a.(x + 2)2 - (x + 4)2 + x2 - 3x + 1
b.(2x + 2)2 - 4x(x + 2)
c. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
d. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
e. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
f. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
g. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
h. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
n. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3
Rút gọn biểu thức sau:
A=x.(3x-4).(3x+4)-9.(x+2).(x2-2x+4)+16x
Rút gọn biểu thức sau:
A=x.(3x-4).(33x+4)-9.(x+2).(x2-2x+4)+16x
Rút gọn các biểu thức sau:
a. (x+5)2-4x(2x+3)2-(2x-1)(x+3)(x-3)
b. -2x(3x+2)(3x-2)+5(x+2)2-(x-1)(2x-1)(2x+1)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x-5)(2x+1)-2x(x-3)
b) (2+3x)(2-3x)+(3x+4)^2
Rút gọn biểu thức:
a) M = 1 x + 2 + 2 x − 2 − 2 x x 2 − 4 , với x ≠ ± 2 ;
b) N = x 2 + 5 x + 6 x 2 + x − 12 : x 2 + 4 x + 4 x 2 − 3 x , với x ≠ 0 ; − 4 ; 2 ; 3 .
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (2x-1)2+(x+3)2-5.(x-7).(x+7)
b) (x-2).(x2+2x+4)-(25+x3)
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3