A = - 3\(x\).(\(x-5\)) + 3(\(x^2\) - 4\(x\)) - 3\(x\) - 10
A = - 3\(x^2\) + 15\(x\) + 3\(x^2\) - 12\(x\) - 3\(x\) - 10
A = (- 3\(x^2\) + 3\(x^2\)) + (15\(x\) - 12\(x\) - 3\(x\)) - 10
A = 0 + (3\(x-3x\)) - 10
A = 0 - 10
A = - 10
A = - 3\(x\).(\(x-5\)) + 3(\(x^2\) - 4\(x\)) - 3\(x\) - 10
A = - 3\(x^2\) + 15\(x\) + 3\(x^2\) - 12\(x\) - 3\(x\) - 10
A = (- 3\(x^2\) + 3\(x^2\)) + (15\(x\) - 12\(x\) - 3\(x\)) - 10
A = 0 + (3\(x-3x\)) - 10
A = 0 - 10
A = - 10
a)3(5x - 1) –x (x- 2) +x2 -13x =7
b)1/5x(10x - 15) - 2x(x - 5) = 12
a.4x^2y-3xy^2+xy+xy-x^2y+5xy^2
b.x^2+2y^2+3xy+x^2-3y^2+4xy
c.2x^y-3xy+4xy^2-5x^2y+2xy^2
d.(2x^3+3x^2-4x+1)-(3x+4x^3-5)
P(x)=2x^3-2x+x^-x^3+3x+2 và Q(x)=4x^3-5x^2+3x-4x+3x^3+4x^2+1
a)rút gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
b)tính P(x)+Q(x) ; P(x) -Q(x)
c) tính P(-1);Q(2)
Biểu thức nào là đơn thức?
A. x + 1 B. 2 - x2 C. 3 D. 3x + y
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số
1/ x^3(-5/4x^2y)(2/5x^3y^4)
2/5xyz.4x^3y^2(-2x^5y)
3/ 4x^3y(-x^2y^5)(2xy)
A=x2-3x+1 tại x=-1:x=2
D=x2\(\left[x+y\right]\)-2\(\left[x+y\right]\)+x2-y2+2\(\left[x+y\right]\)+3
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1