\(15x-3-x^2+2x+x^2-13x=7\)
\(\Leftrightarrow4x=10\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{2}\)
Ta có:
3(5x - 1) - x(x - 2) + x2 - 13x = 7
→15x - 3 - x2 + 2x + x2 - 13x = 7
→4x - 3 = 7
→4x = 10
→x = \(\dfrac{5}{2}\)
\(15x-3-x^2+2x+x^2-13x=7\)
\(\Leftrightarrow4x=10\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{2}\)
Ta có:
3(5x - 1) - x(x - 2) + x2 - 13x = 7
→15x - 3 - x2 + 2x + x2 - 13x = 7
→4x - 3 = 7
→4x = 10
→x = \(\dfrac{5}{2}\)
a) A = -3x(x-5) +3( x2 -4x) -3x-10
b) B = 4x( x2 -7x +2) – 4( x3 -7x2 +2x -5)
c) C = 5x( x2 – x) – x2( 5x-5) -15
d) D = 7( x2 -5x+3)- x( 7x-35) -14
e) E = x2 - 4x - x( x-4) -15
Cho hai đa thức:A(x)=x⁴+9x³-6x+2x²+10x-5x³+5;B(x)=x⁴-2x³+6x³+2x+1
a.4x^2y-3xy^2+xy+xy-x^2y+5xy^2
b.x^2+2y^2+3xy+x^2-3y^2+4xy
c.2x^y-3xy+4xy^2-5x^2y+2xy^2
d.(2x^3+3x^2-4x+1)-(3x+4x^3-5)
P(x)=2x^3-2x+x^-x^3+3x+2 và Q(x)=4x^3-5x^2+3x-4x+3x^3+4x^2+1
a)rút gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
b)tính P(x)+Q(x) ; P(x) -Q(x)
c) tính P(-1);Q(2)
trong các biều thức sau biểu thức nào là đơn thức A.4-2xy B.3(2y-x) C.5x(-2)y^2 D.10x+4y
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số
1/ x^3(-5/4x^2y)(2/5x^3y^4)
2/5xyz.4x^3y^2(-2x^5y)
3/ 4x^3y(-x^2y^5)(2xy)
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1