đưa các đa thức sau về dạng tích
x^2 +2xy+y^2
64x^3+1/17
Viết các đa thức sau dưới dạng tích của các đa thức
a, 0,04-1/9x^2
b, 64X^3+1/27
c, 49-x^2. y^2
d, 4x^2- 9y^2
e, 27x^3+1
f, (3x-1)^2-(x+3)
g, (2/5x+1/3)^2- (x/5-1/3)^2
vIẾT CÁC ĐA THỨC SAU DƯỚI DẠNG TÍCH CỦA CÁC ĐA THỨC
A, 0,04-1/9X^2
B, 64X^3+1/27
C, 49-X^2.Y^2
D, 4X^2-9Y^2
E, 27X^2+1
F, (3X-1)^2-(X+3)
G, (2/5X+1/3)^2-(X/5-1/3)^2
Viết các đa thức sau dưới dạng tích của các đa thức
a. 0,04-1/9x^2
b, 64x^3+1/27
c, 49-x^2.y^2
d, 4X^2-9y^2
e, 27x^2+1
f, (3x-1)^2-(x+3)
g, (2/5x+1/3)^2-(x/5-1/3)^2
vIẾT CÁC ĐA THỨC SAU DƯỚI DẠNG TÍCH CỦA CÁC ĐA THức Sau
a, 0,04-1/9x^2
b, 64x^3+1/27
c 49x^2.y^2
d, 4x^2-9y^2
e, 27x^2+1
f, (3x-1)^2-(x+3)
g, (2/5x+1/3)^2-(x/5-1/3)^2
Dạng 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1) x ^ 2 - 9 2) 5x - 5y + ax - ay 3) x ^ 2 + 6x + 9 4) 10x * (x - y) - 7y * (y - x) 5) 5x - 15y 6) x ^ 2 - 2xy + y ^ 2 - z ^ 2
\(1,=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\\ 2,=\left(x-y\right)\left(5+a\right)\\ 3,=\left(x+3\right)^2\\ 4,=\left(x-y\right)\left(10x+7y\right)\\ 5,=5\left(x-3y\right)\\ 6,=\left(x-y\right)^2-z^2=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 64x\(^3\) - 27y\(^3\)
b) 27x\(^3\) + \(\dfrac{y^3}{8}\)
c) 125 - (x+1)\(^3\)
a: \(64x^3-27y^3=\left(4x-3y\right)\left(16x^2+12xy+9y^2\right)\)
c: \(125-\left(x+1\right)^3\)
\(=\left(5-x-1\right)\left(25+5x+5+x^2+2x+1\right)\)
\(=\left(4-x\right)\left(x^2+7x+31\right)\)
a) \(64x^3-27y^3=\left(4x\right)^3-\left(3y\right)^3=\left(4x-3y\right)\left(16x^2+12xy+9y^2\right)\)
\(b)\) \(27x^3+\dfrac{y^3}{8}=\left(3x\right)^3+\left(\dfrac{y}{2}\right)^3\)
\(=\left(3x+\dfrac{y}{2}\right)\left(9x^2-\dfrac{3}{2}xy+\dfrac{1}{4}y^2\right)\)
\(c)\) \(125-\left(x+1\right)^3=5^3-\left(x+1\right)^3=\left(5-x-1\right)\left(25+5\left(x+1\right)+\left(x+1\right)^2\right)\)
\(=\left(4-x\right)\left(x^2+7x+31\right)\)
a: =64x^4+16x^2y^2+y^4-16x^2y^2
=(8x^2+y^2)^2-(4xy)^2
=(8x^2+y^2-4xy)(8x^2+y^2+4xy)
b: =x^8+2x^4+1-x^4
=(x^4+1)^2-x^4
=(x^4-x^2+1)(x^4+x^2+1)
=(x^4-x^2+1)(x^4+2x^2+1-x^2)
=(x^4-x^2+1)(x^2+1-x)(x^2+x+1)
c: =(x+1)(x^2-x+1)+2x(x+1)
=(x+1)(x^2-x+1+2x)
=(x+1)(x^2+x+1)
d: =(x^2-1)(x^2+1)-2x(x^2-1)
=(x^2-1)(x^2-2x+1)
=(x-1)^2*(x-1)(x+1)
=(x+1)(x-1)^3
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đổi biến để đưa về dạng tam thức bậc 2 đối với biến mới :
a) \(6x^4-11x^2+3\)
b) \(\left(x^2+x\right)^2+3\left(x^2+x\right)+2\)
c) \(x^2-2xy+y^2+3x-3y-10\)
c)x2-2xy+y2+3x-3y-10
=(x-y)2+3(x-y)-10
=(x-y)2+2(x-y).3/2+9/4-49/4
=(x-y+3/2)2-(7/2)2
=(x-y+3/2+7/2)(x-y+3/2-7/2)
=(x-y+5)(x-y-2)
a Đặt \(x^2\)=t[t\(\ge\)0}
6t^2-11t+3=6t^2-3t-9t+3=2t[3t-1] -3[3t-1]=[3t-1][2t-3]=[3x^2-1][2x^2-3]
b Đặt x^2+x=t[t\(\ge\)0]
t^2+3t+2=[t+1][t+2]
Đến đó Dương làm tương tự như câu a nhé
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({x^2} - xy + x - y\)
b) \({x^2} + 2xy - 4x - 8y\)
c) \({x^3} - {x^2} - x + 1\)
a) \(x^2-xy+x-y\)
\(=\left(x^2+x\right)-\left(xy+y\right)\)
\(=x\left(x+1\right)-y\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2+2xy-4x-8y\)
\(=x\left(x+2y\right)-4\left(x+2y\right)\)
\(\left(x-4\right)\left(x+2y\right)\)
c) \(x^3-x^2-x+1\)
\(=x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)\)