Cho đa thức M + \(2x^3+xy-1=3x^3+xy-2\).
a) Tìm đa thức M
b) Với giá trị nào của x thì M = -28.
Bài 10: Cho biết: M+\((2x^3+3x^2y-3xy^2+xy+1)=3x^3+3x^2y-3xy^2+xy\)
a) Tìm đa thức M
b) Với giá trị nào của x thì M=-28
a/ Ta có :
\(M=3x^3+3x^2y-3xy^2+xy-\left(2x^3+3x^2y-3xy^2+xy+1\right)\)
\(=x^3-1\)
Vậy...
b/ Ta có :
\(M=-28\)
\(\Leftrightarrow x^3-1=-28\)
\(\Leftrightarrow x^3=-27\)
\(\Leftrightarrow x=-3\)
Vậy.....
a/ Ta có :
M=3x3+3x2y−3xy2+xy−(2x3+3x2y−3xy2+xy+1)M=3x3+3x2y−3xy2+xy−(2x3+3x2y−3xy2+xy+1)
=x3−1=x3−1
Vậy...
b/ Ta có :
M=−28M=−28
⇔x3−1=−28⇔x3−1=−28
⇔x3=−27
Cho hai đa thức: m = 3( xy^2z)^2 và n= (-xy)^2 xy^2z^2 a) thu gọn các đơn thức chuyên rồi cho biết bậc của đa thức m b) Tính giá trị của đa thức p + m = n và x = z = -2 y = -1
bạn có thể gõ latex đc ko
Cái biểu tượng nằm ở ngay góc trên cùng bên trái khung câu hỏi
Ta có :
\(p=n-m=x^2y^2.xy^2z^2=x^3y^4z^2-3\left(x^2y^4z^2\right)=x^3y^4z^2-3x^2y^4z^2\)
Thay x = z = -2 ; y = -1 ta được :
\(=-8.1.4-3.4.1.4=-32-48=-80\)
1) tìm các giá trị không thích hợp của x;y trong các giá trị sau
a) 3x^2y+5/(x-1)(y+2) b) 5xy/x-xy
2) viết một đa thức một biến có 2 hang từ mà hệ số cao nhất là 5 hệ số tự do là -1
3) tìm đa thức M và N biết
a) m+(-x^2+3x^2y)=2x^2-2x^2y-y^2
b) (7xyz-15x^2yz^2+xy^3)+n=0
Bài 1. (2 điểm)
a) Thực hiện phép chia đa thức $A = 5x^3y^2 - 3x^2y + xy$ cho $xy$.
b) Cho đa thức $M = x^3 - x^2y + 2xy + 3$ và $P = 3x^3 - 2x^2y - xy + 3$. Tìm đa thức $A$ biết $A + 2M = P$.
a) (5x³y² - 3x²y + xy) : xy
= 5x³y² : xy + (-3x²y : xy) + xy : xy
= 5x²y - 3x + 1
b) A + 2M = P
A = P - 2M
= 3x³ - 2x²y - xy + 3 - 2.(x³ - x²y + 2xy + 3)
= 3x³ - 2x²y - xy + 3 - 2x³ + 2x²y - 4xy - 6
= (3x³ - 2x³) + (-2x²y + 2x²y) + (-xy - 4xy) + (3 - 6)
= x³ - 5xy - 3
Vậy A = x³ - 5xy - 3
a) \(A:xy\)
\(=\left(5x^3y^2-3x^2y+xy\right):xy\)
\(=5x^3y^2:xy-3x^2y:xy+xy:xy\)
\(=5x^2y-3x+1\)
b) \(A+2M=P\)
\(\Rightarrow A+2\cdot\left(x^3-x^2y+2xy\right)=3x^3-2x^2y-xy+3\)
\(\Rightarrow A+2x^3-2x^2y+4xy=3x^3-2x^2y-xy+3\)
\(\Rightarrow A=3x^3-2x^3-2x^2y+2x^2y-xy-4xy+3\)
\(\Rightarrow A=x^3-4xy+3\)
a) (5x³y² - 3x²y + xy) : xy
= 5x³y² : xy + (-3x²y : xy) + xy : xy
= 5x²y - 3x + 1
b) A + 2M = P
A = P - 2M
= 3x³ - 2x²y - xy + 3 - 2.(x³ - x²y + 2xy + 3)
= 3x³ - 2x²y - xy + 3 - 2x³ + 2x²y - 4xy - 6
= (3x³ - 2x³) + (-2x²y + 2x²y) + (-xy - 4xy) + (3 - 6)
= x³ - 5xy - 3
Vậy A = x³ - 5xy - 3
Bài 9: Cho hai đa thức: P(x)= \(-3x^2+2x+1\) Q(x)= \(-3x^2+x-2\)
a) Tính M(x)= P(x)- Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
c) Với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)
`a)M(x)=P(x)-Q(x)`
`=>M(x)=-3x^2+2x+1+3x^2-x+2`
`=>M(x)=x+3`
`b)` Cho `M(x)=0`
`=>x+3=0`
`=>x=-3`
Vậy nghiệm của `M(x)` là `x=-3`
`c)P(x)=Q(x)`
`=>-3x^2+2x+1=-3x^2+x-2`
`=>-3x^2+3x^2+2x-x=-2-1`
`=>x=-3`
Vậy `x=-3` thì `P(x)=Q(x)`
Câu 2 (2,0 điêm): 1) Tính giá trị của đơn thức M tại x=1; y =-1 .Biết M = (2xy).xy 1 2) Cho hai đa thức: P(x)=3x-4x* – 2x° +4x² – 6 và Q(x)= 2x* –x-2x' + 4 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa P(x);Q(x) thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức A(x)=Q(x)-P(x).
cho đa thức M=2x^2y-xy^2+3x-2y và N=2xy^2-2x^2y-5x+2y
a) tính A=M+N,B=N-M
b) tính giá trị của đa thức B khi x=2 và y^2=16
a ) A = M + N = ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y ) + ( 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y )
= 2x2y - xy2 + 3x - 2y + 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y
= ( 2x2y - 2x2y ) + ( -xy2 + 2xy2 ) + ( 3x - 5x ) + ( - 2y + 2y )
= 0 + ( -1 +2 ) xy2 + ( 3 - 5 )x + 0
= xy2 - 2x
Vậy A = M + N = xy2 - 2x
B = N - M = 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y )
= 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - 2x2y + xy2 - 3x + 2y
= ( 2xy2 + xy2 ) + ( -2x2y - 2x2y ) + ( - 5x - 3x ) + ( 2y + 2y )
= ( 2 + 1 )xy2 + ( -2 - 2 )x2y + ( - 5 - 3 )x + ( 2 + 2 )y
= 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
Vậy B = 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
Bài 1: Tìm x , Biết
a) (x-4) x - (x-3)^2=0
b) 3x-6 = x^2-16
c) (2x-3)^2 - 49=0
d) 2x (x-5) - 7 (5-x)=0
Bài 2: Tìm m để đa thức
A(x)= 2x^3 + x^2 - 4x + m chia hết cho đa thức B(x)= 2x-1
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 - 8x
b) x^2 - xy - 6x + 6y
Bài 1:
b: \(3x-6=x^2-16\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x-10=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1