Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm :
a,\(P\left(x\right)=x^2+1\)
b,\(Q\left(y\right)=2y^4+5\)
Bài 1: Chứng tỏ các biểu thức đại số sau đây bằng nhau
A=\(x^2-2xy^2+y^4\)
và B=\(\left(y^2-x\right)^2\)
Bài 2: Tìm nghiệm đa thức (x+1)(x-2)(2x-1)
Bài 3: Tìm gt không thích hợp của x,y trong các biểu thức sau
a)\(\frac{3x^2y+5}{\left(x-1\right)\left(y+2\right)}\)
b)\(\frac{5xy}{x-xy}\)
Bài 4:Tìm nghiệm của đa thức
a)\(\left(2x+3\right)\left(5-x\right)\)
b)\(\left(x-\frac{1}{2}\right)\left(3x+1\right)\left(2-x\right)\)
c)\(x^2+2x\)
d)\(x^2-x\)
Mình cần gấp lắm, mọi người giải hộ với nha!
Bài 1 :
\(A=x^2-2xy^2+y^4=\left(x-y^2\right)^2=-\left(y^2-x\right)^2\)
Mà \(B=-\left(y^2-x\right)^2\)
Nên ta có : đpcm
Bài 2
Đặt \(\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(2x-1\right)=0\)
TH1 : x = -1
TH2 : x = 2
TH3 : x = 1/2
Bài 4 :
a, \(\left(2x+3\right)\left(5-x\right)=0\Leftrightarrow x=-\frac{3}{2};5\)
b, \(\left(x-\frac{1}{2}\right)\left(3x+1\right)\left(2-x\right)=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2};-\frac{1}{3};2\)
c, \(x^2+2x=0\Leftrightarrow x\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow x=0;-2\)
d, \(x^2-x=0\Leftrightarrow x\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow x=0;1\)
a) Tìm nghiệm của đa thức \(P\left(y\right)=3y+6\)
b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: \(Q\left(y\right)=y^4+2\)
a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi
3y + 6 = 0
3y = -6
y = -2
Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.
b) Q(y) = y4 + 2
Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y
Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y
Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y
Vậy Q(y) không có nghiệm.
+) P (y) = 3y+ 6 có nghiệm nếu : 3y+ 6= 0
=> 3y= 0- 6
=> 3y= -6
=> y= -2
Vậy đa thức P(y) có nghiệm: y= -2
+ ) Q( y)= y4 + 2 nếu có nghiệm thì: y4 +2= 0
=> y4= -2
=> Q( y) = y4 +2 k có nghiệm.
Chứng minh rằng đa thức sau không có nghiệm trên tập hợp R:
a) \(G\left(y\right)=-y^2-4y-4\)
b) \(H\left(x\right)=\left|x+3\right|+\left|5-x\right|+7\)
a,ta có \(G\left(y\right)=-\left(y+2\right)^2\)
có nghiệm là -2
b,ta có:
Câu a làm giống bạn kia đc rồi
b, Dễ thấy H(x) > 0 nên pt éo có nghiệm =((
Lục đục nãy giờ mới thấy :/
Cho đa thức \(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\)
Chứng tỏ đa thức \(Q\left(x\right)\) không có nghiệm.
\(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\)
\(=\left(-3x^4-2x^4+8x^4\right)+\left(4x^3-4x^3\right)+2x^2-\left(3x-3x\right)+\left(1+\dfrac{2}{3}\right)\)
\(=3x^4+2x^2+\dfrac{5}{3}\)
\(3x^4+2x^2+\dfrac{5}{3}=0\)
\(\Rightarrow3x^4+2x^2=-\dfrac{5}{3}\)(Vô lí vì \(3x^4\) và \(2x^2\) luôn lớn hơn hoặc bằng 0)
Vậy Q(x) không có nghiệm
Q(x)=3x^4+2x^2+5/3>=5/3>0 với mọi x
=>Q(x) vô nghiệm
chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm
a) \(x^2\) + 1
b) \(\left(2x+1\right)^2\) + 3
c) \(\left(x-4\right)^2\) + \(\left(x+5\right)^2\)
bạn trả lời vs thầy là :
" bài này nhìn qua cx biết nó > 0 oy, nên vô nghiệm "
chỉ có những thằng thiểu năng mới hỏi câu kiểu này
a, \(x^2+1\)
Có \(x^2\ge0\forall x\)=>x^2+1 >0
vậy đa thức vô nghiệm
b,(2x+1)^2+3
có (2x+1)^2\(\ge\)0 với mọi x
=>(2x+1)^2+3>0
=>đa thức này không có nghiệm
mk giải 3 cách chung cách làm cho tiện nhé
TA có: x2
hoạc (2x+10)2
hoặc (x-4)2
luôn lớn hợn hoạc =0
=> các đa thức vô nghiệm
chúc bạn họk tốt
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)\(2x-6;b)\left(6-x\right)\left(4-2x\right);c)x^2+x;d)x^2-81;e)\left(2-x\right)\left(x^2+1\right)\)
b)Chứng tỏ các đa thức sau không có nghiệm:P(x)=\(-2-3x^2;\)Q(x)=\(y^2+\dfrac{1}{4}y^4+\dfrac{1}{4}\)
Bài 1:
a)2x-6
Ta có:2x-6=0
2x=6
=>x=3
Vậy x=3 là nghiệm của đa thức a)
b)(6-x)(4-2x)
Ta có:(6-x)(4-2x)=0
Th1:6-x=0 =>x=6
Th2:4-2x=0
2x=4 =>x=2
Vậy x=2 và 6 là nghiệm của đa thức b)
c)x2+x
Ta có:x2+x=0
x(x+1)=0
TH1:x=0
TH2:x+1=0 =>x=-1
Vậy x=0 và -1 là nghiệm của đa thức c)
d)x2-81
Ta có:x2-81=0
x2=81
=>x=+_ 9
Vậy x=+_ 9 là nghiệm của đa thức d)
e)(2-x)(x2+1)
Ta có:(2-x)(x2+1)=0
TH1:2-x=0 =>x=2
TH2:x2+1=0
x2=-1 (loại)
Vậy x=2 là nghiệm đa thức e)
Bài 2:
P(x)=-2-3x2
Ta có:
-3x2≤0 với mọi x
=>-2-3x2<-2 với mọi x
Vậy đa thức P(x) vô nghiệm
Q(y)=y2+\(\dfrac{1}{4}\)y4+\(\dfrac{1}{4}\)
Ta có:
y2≥0 với mọi y
y4≥0 với mọi y
=>\(\dfrac{1}{4}\)y4≥0 với mọi y
=>y2+\(\dfrac{1}{4}\)y4≥0 với mọi y
=>y2+\(\dfrac{1}{4}\)y4+\(\dfrac{1}{4}\)≥\(\dfrac{1}{4}\)>0 với mọi y
Vậy đa thức Q(y) vô nghiệm
a) Tìm nghiệm của đa thức \(P\left(y\right)=3y+6\)
b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm \(Q\left(y\right)=y^4+2\)
a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi
3y + 6 = 0
3y = -6
y = -2
Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.
b) Q(y) = y4 + 2
Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y
Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y
Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y
Vậy Q(y) không có nghiệm.
a) Giả sử: P (y) = 0
=> 3y+6 = 0
=> 3y = -6
=> y =-2
Vậy y = -2 là một nghiệm của đa thức P (y)
b) Giả sử: Q (y) = 0
=> y4 + 2 = 0
=> y4 = -2
Vì y4 \(\ge\) 0 \(\forall\) y
nên y4 = -2 là vô lí
Vậy đa thức Q (y) = y4 + 2 không có nghiệm
a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi
3y + 6 = 0
3y = -6
y = -2
Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.
b) Q(y) = y4 + 2
Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y
Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y
Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y
Vậy Q(y) không có nghiệm
Cho các đa thức:
\(P\left(x\right)=x^3+4x^3+3x-6x-4-x^2\)
\(Q\left(x\right)=-x^3-x^2+3x+8\)
b) Tính B(x), biết B(x) = P(x) + Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức B(x) không có nghiệm
b)\(B\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)\)
\(B\left(x\right)=x^3+4x^3+3x-6x-4-x^2-x^3-x^2+3x+8\)
\(B\left(x\right)=4x^3-2x^2+4\)
c) \(B\left(x\right)=4x^3-2x^2+4\)
\(B\left(x\right)=2.2xx^2-2x^2+4\)
\(B\left(x\right)=2x^2\left(2x-1\right)+4\)
ta có
\(2x^2\ge0\forall x\in R\)
\(=>2x^2\left(2x-1\right)\ge0\)
mà 4 > 0
\(=>2x^2\left(2x-1\right)+4>0\)
hay B(x) > 0
vậy B(x) ko có nghiệm
a) Thu gọn đa thức \(N=-\frac{2}{3}x^2y^2+5x^2y^2z^2+2x^2y^2-y^5-5x^2y^2z^2+\left(-\frac{1}{3}\right)x^2y^2\)
b) Cho đa thức \(P\left(x\right)=ã^2+bx+c\)
Biết 5a-3b+2c=0, chứng tỏ rằng \(P\left(-1\right).P\left(-2\right)\le0\)