Bình phương của một tổng
(a+b)^2=a^2+2ab+b^2
Binh phuong 1 hiệu
(a-b)^2=a^2-2ab+b^2
áp dung triển khai các lũy thừa sau (x-1)^2
(2x-1)^2
(2x+1/5)^2
(x+1)^2
(2x+1)^2
1) rút gọn các biểu thức sau :
a) 2(x-1)2 - 4 ( 3 + x2 ) + 2x(x-5)
b) 3x(x-1)2 -2x(x+3)(x-3)+4x(x-4)
c) 2(2x+5)2 -3(4x+1)(1-4x)
d) x(x+4)(x-4)-(x2 +1)(x2-1)
e ) ( y-3)(y+3(y2+9)-(y2+2)(y2-2 )
giúp tớ với ạ tớ cảm ơn nhiều ạ . Tớ đang học : Những hằng đẳng thức đáng nhớ -> công thức
KIến thức cơ bản:
1. Bình phương của một tổng:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của một hiệu:
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. Hiệu của hai bình phương:
A2 – B2 = (A + B)(A – B)
Câu 1: Làm tính nhân
a) 4a^2b(2ab^2 – 3a^2b^2) b) (x-4)(x^2 + 2x-5)
Câu 2 : Làm tính nhân
a) 4xy (2xy^2 – 3x^2y)
b) (x+2)(2x^2 – 3x + 4)
Câu 3 : 1. Khai triển các lũy thừa:
a) (x + y)^2
b) (2m – n)^3
Câu 1:
a,4a2b( 2ab2 - 3a2b2)
= 8a3b3 - 12a4b3
b, ( x - 4 )( x2 + 2x - 5)
= x( x2 + 2x - 5) - 4(x2 + 2x - 5)
= x3 + 2x2 - 5x - 4x2 - 8x + 20
= x3 - 2x2 - 13x + 20
Câu 2 :
a, 4xy ( 2xy2 - 3x2y)
= 8x2y3 - 12x3y2
b,( x + 2 )( 2x2 - 3x + 4)
= x( 2x2 - 3x + 4) + 2( 2x2 - 3x + 4)
= 2x3 - 3x2 + 4x + 4x2 - 6x + 8
= 2x3 + x2 - 2x + 8
Câu 3 :
a, ( x + y )2 = x2 + 2.x.y + y2 = x2 + 2xy + y2
b, ( 2m - n )3 = ( 2m)3 - 3.( 2m )2.n + 3.2m.n2 - n3
= 8m3 - 12m2n + 6mn2 - n3
Chúc bạn học tốt
Vì ko có thời gian nên mình chỉ có thể giúp bạn câu 3 thôi nhé mong bạn thông cảm cho minh nha.
a, (x+y)^2=x^2+2*x*y+y^2=x^2+2xy+y^2
b, (2m-n)^3=2m^3-3*2m^2*n+3*2m*n^3-n^3=2m^3-6m^2n+6mn^3-n^3.
Mong bn thông cảm cho mình nha. Chúc bn luôn may mắn.
bài 1 : rút gọn biểu thức
a ) 2 ( x - 1 )2 - 4 ( 3 + x2 ) + 2x ( x - 5 )
đây là bài tập của bài : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
công thức
1. bình phương của một tổng
( A+B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của 1 hiệu
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
3. Hiệu của 2 bình phương
A2- B2 = ( A + B ) ( A - B )
giúp mình với nhé mình cảm ơn
2(x - 1)2 - 4(3 + x2) + 2x(x - 5)
= 2(x2 - 2x + 1) - 12 - 4x2 + 2x2 - 10x
= 2x2 - 4x + 2 - 12 - 4x2 + 2x2 - 10x
= - 14x - 10
a ) 2 ( x - 1 )2 - 4 ( 3 + x2 ) + 2x ( x - 5 )
=2(x2-2x+1)-4x2-12+2x2-10x
=2x2-4x+2-4x2-12+2x2-10x
=-14x-10
3 cái HĐT kia đăng lm j kia fai chứng minh à
1Viết biểu thức sau về dạng tổng(hiệu) bình phương với 1 số
a)x^2+3x
b)2x^2+3x
c)3x^2+5x
2 Khai triển
a)(2x-3)(4x^2-6x=9)
b)(2x-3y) (2x+3y)
c)1/8x^3-1/27y^3
d)(x-4) (x+4)
e)(2x-5) (2x+5)
HELP ME !!!!!!
Ta có : x2 + 3x
= x2 + \(2.x.\frac{3}{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^2-\left(\frac{3}{2}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{3}{2}\right)^2-\left(\frac{3}{2}\right)^2\)
Ta có : (2x - 3)(4x2 - 6x + 9)
= (2x -3)(2x + 3)2
= (4x2 - 9)(2x + 3)
bài 1 : rút gọn biểu thức
a ) 2 ( x - 1 )2 - 4 ( 3 + x2 ) + 2x ( x - 5 )
đây là bài tập của bài : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
công thức
1. bình phương của một tổng
( A+B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của 1 hiệu
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
3. Hiệu của 2 bình phương
A2- B2 = ( A + B ) ( A - B )
giúp mình với nhé mình cảm ơn
Bài 12*.Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của 2 bình phương
1) \(x^2-4x+5+y^2+2y\)
2) \(2a^2+2ab-2ax+x^2+b^2\)
3) \(x^2-2x+y^2+6y+10\)
4) \(2x^2+y^2-2xy+10x+25\)
5) \(a^2+2ab+5b^2+4b+1\)
1)
\(=x^2-4x+4+y^2+2y+1\)
\(=\left(x-2\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
2)
\(=a^2+2ab+b^2+a^2-2ax+x^2\)
\(=\left(a+b\right)^2+\left(a-x\right)^2\)
3)
\(=x^2-2x+1+y^2+6y+9\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(y+3\right)^2\)
4)
\(=x^2-2xy+y^2+x^2+10x+25\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(x+5\right)^2\)
5)
\(=a^2+2ab+b^2+4b^2+4b+1\)
\(=\left(a+b\right)^2+\left(2b+1\right)^2\)
1/ x2 - 4x + 5 + y2 + 2y
= ( x2 - 4x + 4 ) + ( y2 + 2y + 1 )
= ( x - 2 )2 + ( y + 1 )2
2/ 2a2 + 2ab - 2ax + x2 + b2
= ( a2 + 2ab + b2 ) + ( x2 - 2ax + a2 )
= ( a + b )2 + ( x - a )2
3/ x2 - 2x + y2 + 6y + 10
= ( x2 - 2x + 1 ) + ( y2 + 6y + 9 )
= ( x - 1 )2 + ( y + 3 )2
4/ 2x2 + y2 - 2xy + 10x + 25
= ( x2 - 2xy + y2 ) + ( x2 + 10x + 25 )
= ( x - y )2 + ( x + 5 )2
5/ a2 + 2ab + 5b2 + 4b + 1
= ( a2 + 2ab + b2 ) + ( 4b2 + 4b + 1 )
= ( a + b )2 + ( 2b + 1 )2
Rút gọn các biểu thức sau:
A = \(\dfrac{3}{2\left(2x-1\right)}\sqrt{8\left(4x^2-2x+1\right)x^4}\)
B = \(\dfrac{a-b}{b^2}\sqrt{\dfrac{a^2b^4}{a^2-2ab+b^2}}\)
Khai triển biểu thức của các hàm số sau và sắp xếp theo thứ tự lũy thừa của x giảm dần (nếu có thể). Hàm số nào có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc hai?
a) \(y = 2x(x - 3)\)
b) \(y = x({x^2} + 2) - 5\)
c) \(y = - 5(x + 1)(x - 4)\)
a) \(y = 2x(x - 3) = 2{x^2} - 6\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc hai
b) \(y = x({x^2} + 2) - 5 = {x^3} + 2x - 5\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc ba
c) \(y = - 5(x + 1)(x - 4) = - 5{x^2} + 15x + 20\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc hai
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)