√ − x 2 + 2 x − 1 xác định khi
Biểu thức \(\sqrt{\dfrac{x^2}{x+1}}\) xác định khi và chỉ khi
ĐKXĐ: \(\dfrac{x^2}{x+1}>=0\)
=>x+1>0
=>x>-1
\(\sqrt{\dfrac{1}{x^2}}\) x xác định khi nào
\(ĐK:\dfrac{1}{x^2}\ge0\left(luôn.đúng.do.1>0;x^2>0\right);x\ne0\\ \LeftrightarrowĐK:x\in R;x\ne0\)
Cho hàm số f x = x 2 + x − 6 x − 2 k h i x > 2 − 2 a x + 1 k h i x ≤ 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2
A. a = 2
B. a = 1 2
C. a = 1
D. a = − 1
Đáp án D
Để hàm số liên tục tại điểm x = 2 thì lim x → 2 + f x = f 2
Ta có
lim x → 2 + f x = lim x → 2 + x 2 + x − 6 x − 2 = lim x → 2 + x − 2 x + 3 x − 2 = lim x → 2 + x + 3 = 5
lim x → 2 − f x = lim x → 2 − − 2 a x + 1 = − 4 a + 1 ; f 2 = − 4 a + 1
Do đó để hàm số liên tục thì
− 4 a + 1 = 5 ⇔ a = − 1.
Cho hàm số f x = x 2 + x − 6 x − 2 k h i x > 2 − 2 a x + 1 k h i x ≤ 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2
A. a = 2
B. a = 1 2
C. a = 1
D. a = -1
Cho hàm số f x = x 2 + x − 6 x − 2 khi x > 2 − 2 a x + 1 khi x ≤ 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2
A. a = 1 2
B. a = - 1
C. a = 1
D. a = 2
Cho hàm số y = f x = x 2 + x - 6 x - 2 k h i x > 2 - 2 a x + 1 k h i x ≤ 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2.
A. a = 1
B. a = 1 2
C. a = - 1.
D. a = 2
Chọn đáp án C
Ta có f 2 = - 2 a . 2 + 1 = 1 - 4 a
Để hàm số liên tục tại x = 2
biểu thức \(\sqrt{\dfrac{x^2}{x+1}}\) được xác định khi
\(ĐKXĐ:\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^2}{x+1}\ge0\\x+1\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1\ge0\\x\ne-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-1\\x\ne-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>-1\)
\(\sqrt{-x^2+2x-1}\) xác định khi và chỉ khi ?
\(\sqrt{-x^2+2x-1}\) xác định khi và chỉ khi ?
ĐKXĐ: \(-x^2+2x-1>=0\)
=>\(x^2-2x+1< =0\)
=>\(\left(x-1\right)^2< =0\)
mà \(\left(x-1\right)^2>=0\forall x\)
nên (x-1)2=0
=>x-1=0
=>x=1