Cho hàm số f x = x 2 + x − 6 x − 2 k h i x > 2 − 2 a x + 1 k h i x ≤ 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2
A. a = 2
B. a = 1 2
C. a = 1
D. a = − 1
Cho hàm số f x = x 2 + x − 6 x − 2 k h i x > 2 − 2 a x + 1 k h i x ≤ 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2
A. a = 2
B. a = 1 2
C. a = 1
D. a = -1
Cho hàm số y = f x = x 2 + x - 6 x - 2 k h i x > 2 - 2 a x + 1 k h i x ≤ 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2.
A. a = 1
B. a = 1 2
C. a = - 1.
D. a = 2
Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 1 , k h i x ≥ 2 3 x + a , k h i x < 2 . Tìm a để f(x) liên tục tại x = 2
A. a = 3
B. a = 2
C. a = =-3
D. a = -2
Hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và đạo hàm f ' ( x ) = 2 ( x - 1 ) 2 ( 2 x + 6 ) . Khi đó hàm số f(x)
A. Đạt cực đại tại điểm x= 1
B. Đạt cực tiểu tại điểm x= -3
C. Đạt cực đại tại điểm x= -3
D. Đạt cực tiểu tại điểm x= 1
Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x = 2 là: f(x) = = 2 x 3 + 3 x 2 + 4 x + 2 k h i x ≠ - 2 2 a + 2 x + 1 k h i x = - 2
A. 7
B. 5
C. - 5
D. - 7
Cho các mệnh đề :
1) Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 thì nó liến tục tại x 0 .
2) Hàm số y=f(x) liên tục tại x 0 thì nó có đạo hàm tại điểm x 0 .
3) Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
4) Hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a;b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Giá trị của tham số a để hàm số f ( x ) = x + 2 - 2 x - 2 k h i x k h a c 2 a + 2 x k h i x = 2 liên tục tại x=2 là
A. 1 4
B. 1
C. - 15 4
D. 4.