17 :Chứng minh rằng
( a + b ) . ( a^2 - ab + b^2 ) + ( a - b ) . ( a^2 + ab + b^2 ) = 2a^3a^3 + a^3 = ( a+ b ). ( ( a - b )^2 + ab )( a^2 + b^2 ).( c^2 + d^2 ) = ( ac + bd )^2 + ( ad - bc )^2Chứng minh rằng :
a) \(\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)+\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)=2a^3\)
b) \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left[\left(a-b\right)^2+ab\right]\)
c) \(\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)=\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2\)
\(a,\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)+\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)\(=\left(a^3+b^3\right)+\left(a^3-b^3\right)=2a^3\Rightarrowđpcm\)
\(b,\left(a+b\right)\left[\left(a-b\right)^2+ab\right]=\left(a+b\right)\left(a^2-2ab+b^2+ab\right)=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)\(=\left(a^3+b^3\right)\Rightarrowđpcm\)
\(c,\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)=a^2c^2+a^2d^2+b^2c^2+b^2d^2=\left(a^2c^2+2abcd+b^2d^2\right)+\left(a^2d^2-2abcd+b^2c^2\right)\)\(=\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2\Rightarrowđpcm\)
a) (a+b)(a2-ab+b2)+(a-b)(a2+ab+b2)
= a3+b3+a3-b3 = 2a3
b) a3+b3
= (a+b)(a2-ab+b2)
= (a+b)(a2- 2ab+b2)+ab
= (a+b)(a2-b2)+ab
a. Biến đổi vế trái:
(a+b)(a2−ab+b2)+(a−b)(a2+ab+b2)=a3+b3+a3−b3=2a3
=>VT bằng VP (đpcm)
b. Biến đổi vế phải:
(a+b)[(a−b)2+ab]=(a+b)[a2−2ab+b2+ab]
=(a+b)(a2−ab+b2)=a3+b3
=>VP bằng VT (đpcm)
c. Biến đổi vế phải:
(ac+bd)2+(ad−bc)2=a2c2+2abcd+b2d2+a2d2−2abcd+b2c2
=a2c2+b2d2+a2d2+b2c2=c(a2+b2)+d2(a2+b2)=(a2+b2)(c2+d2)
=>VP bằng VT (đpcm)
Chứng minh
a^3 + b^3 = ( a + b)[ ( a - b)^2 + ab ]
( a^2 + b^2 ) ( c^2 + d^2) = ( ac + bd)^2 + (ad - bc)^2
a/
Đẳng thức <=> (ac)² + (ad)² + (bc)² + (bd)² = (ac)² + (ad)² + (bc)² + (bd) + 2ac.bd - 2ad.bc
<=> 2.ad.bc - 2.ad.bc = 0
<=> 0 = 0 ( đúng ) => đẳng thức đã cho đúng
b/
Đẳng thức <=> 2a² + 2b² + 2c² = 2ab + 2bc + 2ac
<=> a² - 2ab + b² + b² - 2bc + c² + c² - 2ac + a² = 0
<=> ( a - b)² + ( b - c)² + ( c - a)² = 0
<=> (a - b)² = 0 và (b - c)² = 0 và (c - a)² = 0
<=> a - b = 0 và b - c = 0 và c - a = 0
<=> a = b, b = c, c = a => a = b = c
(vì tổng 3 số hk âm = 0 khi mỗi số điều = 0)
c/ từ giả thuyết => a + b = -c,
ta có:
a³ + b³ + c³ -3abc = ( a + b)³ - 3ab( a + b) + c³ -3abc = -c³ + 3abc + c³ - 3abc = 0
( vì a³ + b³ = ( a + b)( a² - ab + b²) = (a + b)( (a + b)² - 3ab ) = ( a + b)³ - 3ab( a + b)
=> ĐPCM
Giúp mình với ạ plzzz
B1. Chứng minh rằng :
a, ( a + b )( a^2 - ab + b^2 ) + ( a - b )(a^2 + ab + b^2 ) = 2a^3
b, a^3 + b^3 = ( a+b )[(a-b)^2 + ab ]
c, (a^2 + b^2)(c^2 + d^2) = ( ac + bd )^2 + ( ad - bc )^2
B2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức :
a, P= x^2 - 2x + 5
b, Q=2x^2 - 6x
c, M=x^2 + y^2 - x + 6y + 10
Bài 2 :
a) Ta có : \(P=x^2-2x+5\)
\(=x^2-2x+1+4\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\)
Vì \(\left(x-1\right)^2\ge0\forall x\)
Nên : \(P=\left(x-1\right)^2+4\ge4\forall x\)
Vậy GTNN của P là 4 khi x = 1
1. Cho hình thang ABCD có góc A = góc D = 90 độ , đáy nhỏ AB = a , cạnh bên BC = 2 a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD , AB
a / Tính số đo các góc ABC , BAN
b/ Chứng minh tam giác NAD đều
c/ Tính MN theo a
2. a/ Tính các góc A , góc B của hình thang ABCD ( AB // CD ) biết góc C = 70 độ , góc D = 40 độ
b/ Cho hình thang ABCD có AB // CD và góc A = góc D . Chứng minh rằng ABCD là hình thang vuông cà AC^2 + BD^2 = AB^2 + CD^2 + 2AD^2
3. Cho tứ giác ABCD :
a/ Chứng minh rằng AB + CD < AC + BD
b/ Cho biết AB + BD < hoặc = AC + CD
Chứng minh rằng AB < AC
4. Cho hình thang ABCD có AC vuông góc BD . CHứng minh rằng :
a/ AB^2 + CD^2 = AD^2 + BC^2
b/ ( AB + CD )^2 = AC^2 + BD^2
bạn hỏi thế này thì chả ai muốn làm -_- dài quá
Bạn gửi từng câu nhò thì các bạn khác dễ làm hơn!
dài quà làm sao mà có thòi gian mà trả lời .bạn hỏi ít thoi chứ
chứng minh a) (a+b)(a2-ab+b2)+(a-b)(a2+ab+b2)=2a3
b) a3+b3 =(a+b)[(a-b)2+ab]
c)(a2+b2)(c2+d2)=(ac+bd)2+(ad-bc)2
chứng minh đẳng thức
a. (a-b)^2 = a^2 - 2ab +b^2
b. (a+b)^3= a^3 + 3a^2b+ 3ab^=+ b^3
c. (a-b)^3= a^3 - 3a^2b +3ab^2 -b^2
d. ( a-b)^3= a^3- 3a^2b+ 3ab^2 -b^3
e. (a-b) ( a^2 + ab +b^2) = a^3 -b^3
g. ( a-b) ( a+b) = a^2- b^2
h. ( a+b+c) ( a^2 + b^2 +c^2 - ab- bc -ac )= a^3+ b^3=c^3 -3abc
k.( a+b+c)^2 = a^2 +b^2 + c^2 + 2ab+ 2bc+2ac
m.( x^3+ x^2y+xy^2+ y^2) ( x-y) = x^4 -y^4
n. ( a+b) ( a^3 -ab +b^2) + ( a-b) ( a^2 +ab +b^2)= 2a^3
a. (a-b)^2 = (a-b)(a-b) = a^2 - ab - ba + b^2 = a^2 - 2ab + b^2
b. (a+b)^3= (a+b)(a+b)(a+b) = (a^2 + 2ab + b^2)(a + b) = a^3 + a^2b + 2a^2b + 2ab^2 + ab^2 + b^3 = a^3 + 3a^2b + 3b^2a + b^3
c. (a-b)^3= (a - b)(a-b)(a-b) = (a^2 - 2ab + b^2)(a - b) = a^3 - a^2b - 2a^2b + 2ab^2 + b^2a - b^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3
e. (a-b) ( a^2 + ab +b^2) = a^3 + a^2b + b^2a - ba^2 - ab^2 - b^3 = a^3 - b^3
g. ( a-b) ( a+b) = a^2 +ab -ab - b^2 = a^2 - b^2
cho a b c > 0
chứng minh rằng
a/(b+4c+2a) + b/(c+4a+2b) + c/(a+4b+2c) <= 1/2
(3a-b)/(a^2+ab) + (3b-c)/(b^2+cb) + (3c-a)/(ac^2+ac) <= a/bc +b/ac + c/ab
chứng minh rằng:
a, (a+b)(a2-ab+b2) + (a-b)(a2+ab+b2) = 2a3.
b, a3+b3= (a+b)[(a-b)2+ab]
c, (a2+b2)(c2+d2)= (ac+bd)2+ (ad-bc)2
a, Ta có: \(\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)+\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)
= \(a^3+b^3+a^3-b^3=a^3+a^3=2a^3\)
\(\xrightarrow[]{}\) đpcm
b, Ta có: \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(a^2-2ab+b^2+ab\right)=\left(a+b\right)\left(\left(a-b\right)^2+ab\right)\)
\(\xrightarrow[]{}\) đpcm
c, Ta có: \(\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)=a^2c^2+a^2d^2+b^2c^2+b^2d^2\)
\(=a^2c^2+2abcd+b^2d^2+a^2d^2-2abcd+b^2c^2\)
\(=\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2\)
\(\xrightarrow[]{}\) đpcm
\(a,\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)+\left(a-b\right)\left(a+ab+b^2\right)=a^2+b^3+a^3-b^3=2a^3\)\(b,\left(a+b\right)\left[\left(a-b\right)^2+ab\right]=\left(a+b\right)\left(a^2-2ab+b^2+ab\right)=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)=a^3+b^3\Rightarrowđpcm\)\(c,\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2=a^2c^2+2abcd+b^2d^2+a^2d^2-2abcd+b^2c^2=a^2c^2+a^2d^2+b^2d^2+b^2c^2=a^2\left(c^2+d^2\right)+b^2\left(c^2+d^2\right)=\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)\Rightarrowđpcm\)
Chứng minh rằng:
a) a3+b3= (a+b) [(a-b)2+ab]
b) (a2+b2) (c2+d2)= (ac +bd)2+(ad-bc)2
Lời giải :
a) \(VP=\left(a+b\right)\left[\left(a-b\right)^2+ab\right]\)
\(=\left(a+b\right)\left(a^2-2ab+b^2+ab\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
\(=a^3+b^3=VT\)( đpcm )
b) \(VT=\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)\)
\(=a^2c^2+a^2d^2+b^2c^2+b^2d^2\)
\(=a^2c^2+2abcd+b^2d^2+a^2d^2-2abcd+b^2c^2\)
\(=\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2=VP\)( đpcm )
a)CM \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left[\left(a-b\right)^2+ab\right]\)
VT = \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
VP = \(\left(a+b\right)\left[\left(a-b\right)^2+ab\right]=\left(a+b\right)\left(a^2-2ab+b^2+ab\right)=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
Ta thấy VP = VT
=> \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left[\left(a-b\right)^2+ab\right]\)
b) CM \(\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)=\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2\)
VT = \(\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)=a^2c^2+a^2d^2+b^2c^2+b^2d^2\)
VP = \(\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2=ac^2+2acbd+bd^2+ad^2-2abcd+bc^2=ac^2+ad^2+bd^2+bc^2\)Ta thấy VP = VT
=> \(\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)=\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2\)