sửa lỗi
1;That is really a biggest apple I've ever seen
2;What's the wrong with you ?
3;Peter was coming to visit his teacher when she was having dinner with her family
4;We're in a diet so we don't like to eat sugary and fat food
tập làm văn
1 sửa lỗi trong bài kiểm tra em theo yêu cầu dưới đây :
loại lỗi Các lỗi cụ thể Sửa lại
Chính tả ...................... .....................
...................... ....................
...... ............. ...................
Từ ...................... ...................
................... ....................
...................... .....................
Câu ...................... ......................
..................... .......................
...................... .........................
??????????????????????
ủa là sao
Sửa lỗi sai sau bằng 2 cách
cách 1 sửa lỗi sai bằng quan hệ từ
cách 2 sửa nội dung câu
Câu : Vì bão to nên cây không đổ
Câu "Vì bão to nên cây không đổ" sai ở cách dùng quan hệ từ trong câu, câu trên phải dùng quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tương phản do hai vế tương phản nhau.
Sửa: Dù bão to nhưng cây không đổ. (sửa theo cách 1)
nhưng nó yêu cầu trả lời 2 câu hỏi cả cách 1 và cách 2
Sửa cách 2:
- Vì bão không quá to nên cây không đổ do rễ cây bám sâu vào lòng đất.
- Vì bão to nên cây đổ.
(Đọc không kỹ đề, sorry!)
TÌM VÀ SỬA LỖI SAI
1. Hurry up! You`ll be late to school.
Lỗi :
Sửa :
2. Do Vietnamese students have more or few vacations tham American ones ?
Lỗi :
Sửa :
3. They don`t realise what hard we work at school.
Lỗi :
Sửa :
4. A mailman is a person who delivers milk.
Lỗi :
Sửa :
5. Our summer vacation last for almost two months.
Lỗi :
Sửa :
6. They only work a few hour a day
Lỗi :
Sửa :
7. What do you like to doing during your vacation ?
Lỗi :
Sửa :
GIÚP MK NHA MK ĐANG CẦN GẤP
1. Hurry up! You`ll be late to school.
Lỗi : to
Sửa : for
2. Do Vietnamese students have more or few vacations tham American ones ?
Lỗi : few
Sửa : fewer
3. They don`t realise what hard we work at school.
Lỗi : what
Sửa : how
4. A mailman is a person who delivers milk.
Lỗi : delivers
Sửa : deliver
5. Our summer vacation last for almost two months.
Lỗi : last
Sửa : lasts
6. They only work a few hour a day
Lỗi : hour
Sửa : hours
7. What do you like to doing during your vacation ?
Lỗi : doing
Sửa : to do
1. Hurry up! You`ll be late to school.
Lỗi : to
Sửa : for
2. Do Vietnamese students have more or few vacations tham American ones ?
Lỗi : few
Sửa : fewer
3. They don`t realise what hard we work at school.
Lỗi : what
Sửa : how
4. A mailman is a person who delivers milk.
Lỗi :
Sửa :
5. Our summer vacation last for almost two months.
Lỗi : last
Sửa : lasts
6. They only work a few hour a day
Lỗi : hour
Sửa : hours
7. What do you like to doing during your vacation ?
Lỗi : doing
Sửa : do
Trao đổi vì sao cần nhận lỗi và sửa lỗi
a. Việc bạn Cáo nhận lỗi và sửa lỗi có thể mang đến điều gì?
b. Theo em, bạn Cáo sẽ cảm thấy như thế nào sau khi nhận lỗi và sửa lỗi?
a. Việc bạn Cáo nhận lỗi và sửa lỗi mang đến các lợi ích:
- Được bạn bè tin yêu, quý mến.
- Dễ được bạn tha lỗi hơn.
- Được mọi người khen ngợi, ủng hộ.
b. Theo em, bạn Cáo sẽ cảm thấy thoải mái hơn, không còn ăn năn, hối hận vì việc làm sai của mình; cảm thấy vui hơn khi được tha thứ, ngợi khen của mọi người xung quanh.
Phần 4.Sửa lỗi sai: 1)Gạch chân sửa lỗi sai và sửa-
1.How did you do yesterday? I played football à what
2.Did she sang and dance last night? à_________
3. What does he do last week? à__________
4.what do you doing now? à__________
5.we chated with my friends yesterday. à_________
6.Did you watch cartoons last sunday? yes I do à_____
7. I stay at home tomorrow. à_______
8.he had a lot of fun next weekend. à_________
9. Do they enjoy the party last saturday?yes they did à_____
10. he should takes a rest à________
1. what’s the matter by you? à …………………….
2.you shouldn’t drink a lot of sweets? à …………………….
3.you has a backache . à …………. 4. he have a fever . à …………………….
5.she has a head à ……………………. 6. Does they play tennis à …………………….
7. Don’t plays with matches ! à ………. 8. Don’t run up the stair ! à ……………
9. Don’t ride your bike too slow! à …………………….
10.why shouldn’t I plays with the knife. à …………………….
11.what time does he cooks dinner? à …………………….
12. what do Peter do in his free time? à …………………….
13.what happen in the story? à …………………….
14. what do you think at Snow white? à …………………….
15.what do you do last summer ? à …………………….
16. how many people there are in your family? à …………………….
17. what would you like being in the future? à …………………….
18. What story are you read ? à …………………….
19. where will you are this weekend? à …………………….
20. Excuse me , what is the theatre? à …………………….
1.How did you do yesterday? I played football à what
2.Did she sang and dance last night? à____sing_____
3. What does he do last week? à___did_______
4. what do you doing now? à___are_______
5. we chated with my friends yesterday. à___chatted/ our______
6. Did you watch cartoons last sunday? yes I do à__did___
7. I stay at home tomorrow. à__will stay_____
8. he had a lot of fun next weekend. à____will have_____
9. Do they enjoy the party last saturday?yes they did à_Did____
10. he should takes a rest à_____take___
1. what’s the matter by you? à ………with…………….
2. you shouldn’t drink a lot of sweets. à ………?…………….
3. you has a backache . à …have……….
4. he have a fever . à ………has…………….
5. she has a head à ………headache…………….
6. Does they play tennis à …………Do………….
7. Don’t plays with matches! à …play…….
8. Don’t run up the stair! à ……down………
9. Don’t ride your bike too slow! à ……fast……………….
10. why shouldn’t I plays with the knife. à ……play……………….
11. what time does he cooks dinner? à ………cook…………….
12. what do Peter do in his free time? à ……does……………….
13. what happen in the story? à …………happens………….
14. what do you think at Snow white? à ……of……………….
15. what do you do last summer? à …………did………….
16. how many people there are in your family? à …are there…
17. what would you like being in the future? à ……to be……………….
18. What story are you read? à ………reading…………….
19. where will you are this weekend? à ……be……………….
20. Excuse me, what is the theatre? à ………where…………….
1. How - What
2. sang - sing
3. does - did
4. do - are
5. chated - chatted
6. do - did
7. stay - will stay
8. next - last
9. Do - Did
10. takes - take
---------
1. by - with
2. drink - eat
3. has - have
4. have - has
5. head - headache
6. Does - Do
7. plays - play
8. up - down
9. slow - fast
10. plays - play
11. cooks - cook
12. do - does
13. happen - happened
14. at - about
15. do - did
16. there are - are there
17. being - to be
18. read - reading
19. are - be
20. what - where
Em đồng tình hoặc không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
A. Chỉ cần nhận lỗi, sửa lỗi với người lớn.
B. Chỉ cần nhận lỗi, sửa lỗi khi có người khác biết.
C. Khi mắc lỗi, không cần nhận lỗi vì mọi người sẽ quên.
D. Cần nhận lỗi và tìm cách sửa chữa sau khi mắc lỗi.
Chọn D
Giải thích: Bất cứ ai cũng có thể mắc lỗi. Nếu chúng ta biết nhận ra lỗi, sửa lỗi và không tái phạm thêm một lần nào nữa thì người khác sẽ tha thứ cho bạn
Cho đoạn chương trình:
a. Chương trình trên có lỗi không? Nếu có hãy chỉ ra mã lỗi và sửa lại.
b. Sửa lỗi đoạn chương trình và đưa ra yêu cầu bài toán phù hợp với chương trình đã sửa lỗi.
SyntaxError: expected ':' Dòng 4
Thêm dấu ":" sau điều kiện
Tìm lỗi sai và sửa lỗi:
1) While she come, I was reading her letter.
=> 1) While she come, I was reading her letter.
=> While she was coming. I was reading her letter.
1. Nghe cô giáo (thầy giáo) nhận xét chung về bài viết của cả lớp.
2. Tham gia sửa bài cùng cả lớp: sửa các lỗi chung về cấu tạo và nội dung đoạn văn, lỗi dùng từ, đặt câu, chính tả,…
Lưu ý về các lỗi thường gặp khi viết đoạn văn về một nhân vật:
a) Lỗi về cấu tạo
- Đoạn văn không có câu giới thiệu tên nhân vật, tên câu chuyện.
- Các câu trong đoạn văn không được sắp xếp theo trình tự hợp lí.
b) Lỗi về nội dung
- Không thể hiện được cảm nghĩ về nhân vật mà chỉ kể lại câu chuyện.
- Có những chi tiết không đúng với nội dung câu chuyện.
- Thể hiện cách hiểu không đúng về nhân vật.
3. Tự sửa đoạn văn của mình.
4. Đổi bài cho bạn để kiểm tra sửa lỗi.