Hai ngtử ngtố C liên kết vs 4 ngtử H.Xác định CTHH
câu 1. Cho biết CTHH hợp chất của ngtô X vs oxi và hợp chất của ngtố Y vs hiđro lần lượt là XO , YH3 . xác định CTHH XY
câu 2. 1 hợp chất phân tử gồm 2 ngtử ngtố X liên kết với 3 ngtử ngtố oxi có phân tử khối là 160 . xác định X là ngtô nào
câu 3. Xác định CTHH của Mg(2) và SO2(2) Câu 4. Xác định CTHH của Al(3) và Cl(1)Gọi công thức hoá học của hợp chất là: X2O3
Ta có: MX2O3 = 160
hay 2X + 16 . 3 = 160
<=> 2X = 112
<=> X = 56 đvC
=> X là Sắt
1. Tìm KHHH của ngtố X biết nếu tính bằng gam thì bằng 6,642.10-23g
2.Có 6 ngtố hóa học A,B,C,D,E,F biết rằng:
Ngtử F nặng hơn ngtử C là 1,66 lần.
Ngtử C nặng hơn ngtử D là 1,16 lần.
Ngtử D nặng hơn ngtử B là 1,4 lần.
Ngtử B nặng hơn ngtử E là 2,857 lần.
Ngtử E nặng hơn ngtử A là 1,166 lần.
Ngtử A có NTK là 12. Hãy tìm tên và KHHH của ngtố trên
1.
PTK của X =\(\dfrac{6,642.10^{-23}}{1,6605.10^{-24}}=40\left(u\right)\)
Vậy KHHH của X là Ca
2.
Ta có:
F=1,66C
C=1,16D
D=1,4B
B=2,875E
E=1,166A
A=12\(\Rightarrow\)A là cacbon,KHHH là C
E=1,166.12=14\(\Rightarrow\)E là nito,KHHH là N
B=2,875.14=40\(\Rightarrow\)B là Canxi,KHHH là Ca
D=1,4.40=56\(\Rightarrow\)D là sắt,KHHH là Fe
C=1,16.56=65\(\Rightarrow\)C là kẽm,KHHH là Zn
F=1,66.65=108\(\Rightarrow\)F là bạc,KHHH là Ag
H2S nghĩa là gì?
1 hợp chất X có thành phần ph/tử gồm 2 ngtử, ngtố Y liên kết vs 1 ngtử oxi. Biết phtử X nặg gấp 7.25 lần phtử Oxi và 1đvC= 1,6605.10-24(g)
a) tính NTK của Y
b) viết CTHH của X
c)tính m= gam của phtử chất X
Y2O=7,25.32=232
suy ra: 2Y+16=232 suy ra Y=108(Ag)
X là: Ag2O
m=232.1,6605.10-24kg=385,236.10-24kg
Gọi CTHH của X là Y2O
PTK của X là:
7,25.32=232(đvC)
NTK của Y là:
\(\dfrac{232-16}{2}=108\left(đvC\right)\)
=>Y là bạc;KHHH là Ag
CTHH của X:Ag2O
m=232.1,6605.10-24=53,136.10-24(g)
\(y_2o\)= 7.25 . 32 = 232
=> 2Y + 16 = 232 =. Y=108(Ag)
X là:\(Ag_2o\)
m= 232. 1,6605.\(10^{-24}\)kg= 385,236.\(10^{-24}\)kg
Câu 1:Ngtử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định M là ngtố nào?
Câu 2: 1/12 nguyên tử C có khối lượng là bao nhiêu g? Từ đó tính khối lượng thực của ngtử oxi?
Câu 3: Một ngtử ngtố X có tồng số lượng các hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a)Xác định số lượng mỗi lại hạt trong ngtử X, Y? Cho biết KHHH của ngtố X, Y?
b)Cho biết số e trong từng lớp, số e lớp ngoài cùng, ngtử ngtố X, Y là kim loại hay phi kim?
Câu 1: Gọi số p, n, e lần lượt là P, N, E.
Theo đề ta có:
+) \(N-P=1\) (1)
+) \(\left(P+E\right)-N=10\)
mà p = e.
\(\Rightarrow2P-N=10\)
\(\Rightarrow N=-10+2P\) (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
\(-10+2P-P=1\)
\(\Rightarrow P=11\)
ta tính được \(E=11;N=12\)
Vậy nguyên tử M = 34 (đvC).
đến đây nhìn lại thấy hỗn độn quá --
Một hợp chất X được tạo nên từ 2 ngtố C và H, trong đó tỉ lệ KL H và C = 1:4. Biết rằng số ngtử C trong hợp chất X bằng số ngtử C trong hợp chất êtilen(C2H4). Xác định công thức hợp chất X
Gọi CTTQ X là:CxHy
x:y=\(\dfrac{4}{12}:\dfrac{1}{1}\)=1:3
vì số nguyên tử C trong X bằng số nguyên tử C trong C2H4 nên=>x=2=>y=2.3=6
Vậy CTHH X là:C2H6
1. Phân tử A gồm 2ngtử X liên kết với 3ngtử Oxi. Biết phân tử a nặng gấp 5 lần phân tử khí oxi. Tìm ngtố X và KHHH
2. Phân tử A gồm 2 ngtử hiđro liên kết với 1 ngtử X. Biết phân tử A nặng gấp 17/14 lần phân tử khí nitơ. Tìm tên ngtố X, viết KHH
3.Phân tử A gồm 2 ngtử X liên kết với 1 ngtử oxi. Biết phân tử A nặng gấp 31/14 lần phân tử khí nitơ. Tìm tên ngtố X và KHH
1) CTHH:X2O3
MX=5.32=160
=> 2X+48=160
=>2X=112
=>X=56
CTHH: Fe2O3
2)CTHH: H2X
A=\(\frac{17}{14}N_2\)
=> A=34
Ta có
2+X=34
=>X=32
=>X là S
CTHH:H2S
3) CTHH: X2O
A=\(\frac{31}{14}N_2\)
=>A=62
Ta có
2X+16=62
=> 2X=46
=>X=23(Na)
CTHH:Na2O
Chúc bạn học tốt
Tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ngtử của 1 ngtố là 10. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,5 lần số hạt không mang điện. Tìm A,Z của ngtử ngtố trên
\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=10\\2p=1,5n\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=3\\n=4\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\) Nguyên tố N
Z=3hạt
A=Z+N=7hạt
Câu1: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó Câu 2: Có 4 ngtố hóa học: C,S,O,Cu. Hãy cho biết trong số này, ngtử ngtố nào nặng nhất, nhẹ nhất?. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa ngtố nặng nhất và nhẹ nhất. Giúp mình nhanh nha
Câu 1 :
Nguyên tố đó là nguyên tố Nito
NTK = 14 đvC
Câu 2 :
$M_C = 12 < M_O = 16 < M_S = 32 < M_{Cu} = 64$
Vậy nguyên tố nhẹ nhất là Cacbon, nguyên tố nặng nhất là Cu
$M_{Cu} : M_C = 64 : 12 = 5,33$
copper sunfate là hộp chất đc ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.phân tử CuSO4 gồm 1 ngtử Copper liên kết với một ngtử Sunfate và 4 ngtử O.Em hãy cho biết Copper là đơn chất hay hợp chất.vì sao?tính khối lượng của phân tử đó
`#3107.101107`
- Copper (II) Sulfate \(\left(\text{CuSO}_4\right)\) là hợp chất, vì có các nguyên tử Copper (Cu), Sulfur (S), Oxygen (O) liên kết với nhau tạo thành phân tử \(\text{CuSO}_4.\)
Khối lượng phân tử của \(\text{CuSO}_4\) là:
\(64+32+16\cdot4=160\left(\text{amu}\right)\)
Vậy, PTK của \(\text{CuSO}_4\) là `160` amu.