nung 15,8 gam kalipermanganat thu được bao nhiêu lít oxi(đktc) biết H =90%
cảm ơn mn
Nung 15,8 gam KMnO 4 sau pư thu được 0,672 lít khí oxi đktc. Tính hiệu suất pư?
\(n_{O_2}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03\left(mol\right)\\ n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(mol\right)\\ 2KMnO_4\underrightarrow{^{to}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{O_2\left(LT\right)}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ H=\dfrac{0,03}{0,05}.100=60\%\)
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,06----------------------------------0,03 mol
n O2=0,672\22,4=0,03 mol
=>H=0,06.158\15,8 .100=60%
Nung 24,5 gam KClO 3 sau pư thu được bao nhiêu lít khí O 2 đktc. Biết hiệu suất pư là 90%.
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2\left(mol\right)\\ 2KClO_3\underrightarrow{^{to}}2KCl+3O_2\\ n_{O_2\left(LT\right)}=\dfrac{3}{2}.0,2=0,3\left(mol\right)\\ Vì:H=90\%\Rightarrow n_{O_2\left(TT\right)}=90\%.0,3=0,27\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc,thực.tế\right)}=0,27.22,4=6,048\left(l\right)\)
Nung 10,8 gam nhôm trong bình chứa 3,36 lít khí oxi đktc. Tính khối lượng Al2O3 thu được sau phản ứng biết hiệu suất phản ứng là 90%
4Al+3O2-to>2Al2O3
0,15-------0,1 mol
n Al=\(\dfrac{10,8}{27}\)=0,4 mol
n O2=\(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15 mol
=>Al dư ,
H=90%
=>m Al2O3=0,1.102.\(\dfrac{90}{100}\)=9,18g
nAl = 10,8/27 = 0,4 (mol)
nO2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
LTL: 0,4/4 < 0,15/3 => Al dư
nAl2O3 (LT) = 0,15 : 3 . 2 = 0,1 (mol)
nAl2O3 (TT) = 0,1 . 90% = 0,09 (mol)
mAl2O3 (TT) = 0,09 . 102 = 9,18 (g)
Bài tập 3: Để điều chế oxi người ta đem nung trong bình kín 15,8 g KMnO4, sau một thời gian thu được 1,896 lít khí oxi (đktc). Tìm hiệu suất của phản ứng nung KMnO4.
Sửa đề: 1,896 → 0,896
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{O_2\left(LT\right)}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,05\left(mol\right)\)
Mà: \(n_{O_2\left(TT\right)}=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow H\%=\dfrac{0,04}{0,05}.100\%=80\%\)
Câu 3:Nung Cu(NO3)2 thu được CuO, NO2, O2.
a. Nếu có 282g Cu(NO3)2 tham gia phản ứng thì thu được bao nhiêu gam CuO và bao nhiêu lít khí O2(đktc)? Biết hiệu suất phản ứng là 90%.
b. Muốn thu được 5 lít hỗn hợp 2 khí NO2 và O2 ở (đktc) thì phải nung bao nhiêu gam Cu(NO3)2?
a) \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{282}{188}=1,5\left(mol\right)\)
=> \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2\left(pư\right)}=\dfrac{1,5.90}{100}=1,35\left(mol\right)\)
PTHH: 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
______1,35------------>1,35------------->0,675
=> mCuO = 1,35.80 = 108(g)
=> VO2 = 0,675.22,4 = 15,12 (l)
b) Gọi số mol Cu(NO3)2 cần nung là a (mol)
=> \(n_{Cu\left(NO_3\right)_2\left(pư\right)}=\dfrac{90a}{100}=0,9a\left(mol\right)\)
PTHH: 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
______0,9a---------------------->1,8a--->0,45a
=> (1,8a+0,45a).22,4 = 5
=> a = 0,0992 (mol)
=> \(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0,0992.188=18,6496\left(g\right)\)
Đốt cháy 9,6 gam Mg trong bình đựng V lít khí oxi vừa đủ (đktc) thu được x gam sản phẩm (là hợp chất của Mg và oxi).
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b/ Tìm x, V.
c/ Để có được lượng oxi trên, cần dùng bao nhiêu gam KClO3, biết khi nung KClO3 ta thu được khí oxi và chất rắn KCl.
\(a,2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\\ b,n_{Mg}=\dfrac{9,6}{24}=0,4\left(mol\right)\\ n_{MgO}=n_{Mg}=0,4\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(mol\right)\\ b,x=m_{MgO}=40.0,4=16\left(g\right)\\ V=V_{O_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ c,2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\uparrow\\ n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}.n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.0,2=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{2}{15}.122,5=\dfrac{49}{3}\left(g\right)\)
a, 2Mg + O2 \(\rightarrow\) 2MgO (bạn thêm to trên cái mũi tên nhé)
b, nMg = \(\dfrac{9,6}{24}\) = 0,4 (mol)
PTPƯ: 2Mg + O2 \(\rightarrow\) 2MgO
2g/mol 1g/mol 2g/mol
\(\Rightarrow\) 0,4 0,2 0,4
VO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48l
mMgO = 0,4 . (24 + 16) = 16(g)
nKMnO4 = 15.8/158 = 0.1 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.1__________________________0.05
nNa = 1.38/23 = 0.06 (mol)
4Na + O2 -to-> 2Na2O
0.06__0.015
mO2 (dư) = ( 0.025 - 0.015) * 32 = 0.32(g)
Nung 15,8 gam KMnO4. hãy tính thể tích khí oxi thu được ở đktc.để thu được lượng oxi ở trên nếu dùng KCLO3 thi het bao nhieu gam? giup mink nha may bn
nKMnO4 = \(\dfrac{15,8}{158}\)= 0,1 ( mol )
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Từ phương trình ta có
nO2 = 0,05 mol
2KClO3 → 2KCl + 3O2
⇒ nKClO3 = 0,03 mol
⇒ mKClO3 = 0,03.122,5 = 3,675 (g)
Nung 15,8 gam KMnO4 một thời gian thu được 14,84 gam hỗn hợp chất rắn. Cho 14,84 gam hỗn hợp chất rắn đó tác dụng với dd HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Tính V.
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
a-------------->0,5a----->0,5a
=> 158(0,1-a) + 197.0,5a + 87.0,5a = 14,84
=> a = 0,06 (mol)
PTHH: 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0,04----------------------------------->0,1
K2MnO4 + 8HCl --> 2KCl + MnCl2 + 2Cl2 + 4H2O
0,03--------------------------------->0,06
MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,03--------------------->0,03
=> \(n_{Cl_2}=0,1+0,06+0,03=0,19\left(mol\right)\)
=> \(V_{Cl_2}=0,19.22,4=4,256\left(l\right)\)