Những câu hỏi liên quan
Mưa Đang Đi Chơi
Xem chi tiết
Gia Linh
28 tháng 8 2023 lúc 9:19

7. Would you mind parking my car here?

8. Do you mind showing me the way to the zoo?

10. I suggest that we should go on a picnic.

Bình luận (2)
Lê Phan Bảo Khanh
31 tháng 8 2023 lúc 22:25

7. Would you mind if I park my car here?
8. Do you mind showing me the way to the zoo, please?
10. I suggest going on a picnic.

Bình luận (0)
Nguyễn Hữu Quang
Xem chi tiết
Huy Thắng Nguyễn
25 tháng 6 2017 lúc 17:40

Sắp xếp:

1. the / I / How / get to / subway station? / can

How can I get to the subway station?

2. has / usually / at 1 p.m. / My mother / lunch

My mother usually has lunch at 1 p.m.

3.Excuse me! / Could you / the way / tell me/ to / station,please? / the train

Excuse me! Could you tell me the way to the train station, please?

4. she / doesn't / Why / like / chickens?

Why doesn't she like chickens?

5. the / let's / shoe shop. / now go to /

Let's now go to the shoe shop.

Bình luận (0)
Trần Minh Khang 7a1
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
6 tháng 1 2022 lúc 9:38

Could you tell me how to get to the souvenir shop?

Bình luận (0)
htfziang
6 tháng 1 2022 lúc 9:38

Could you tell me how to get to the souvenirs shop?

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Anh
6 tháng 1 2022 lúc 9:38

Could you tell me how to get to the souvenir shop?

Bình luận (0)
Mai Phạm
Xem chi tiết
_silverlining
14 tháng 10 2017 lúc 21:38

Viết lại các câu sau sao cho nghĩa k đổi

1. The souvenir shop is on the left the hotel.

THE HOTEL IS TO THE RIGHT OF THE SOUVERNIR SHOP.

2. I often walk from my house to school in ten minutes.

IT OFTEN TAKES ME TEN MINUTES TO WALK FROM MY HOUSE TO SCHOOL

3. Could you tell me how to get to the bank?

COULD YOU SHOW ME THE WAY TO THE BANK ?

4. How much is this book?

HOW MUCH DOES THIS BOOK COST ?

5. I get to school in half an hour.

IT TAKES ME HALF AN HOUR TO GET TO SCHOOL.

6. How much are those postcards?

HOW MUCH DO THOSE POSTCARDS COST ?

7. Do you have a cheaper phone card thathis?

IS THIS THE CHEAPEST PPOSTCARD YOU HAVE ?

8. Let's go in and get the things you need.

HOW ABOUT GOING ON AND GET THE THINGS YOU NEED ?

Bình luận (0)
Ank Lan
Xem chi tiết
violet
13 tháng 1 2021 lúc 17:29

Chào em, em tham khảo nhé!

1. I'll be home before midnight.

2. Ann came here in order to meet the director.

3. Shall I warm the milk for you?

4. Will you please go to the shop for me?

5. Will you please not/stop making so much noise?

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

Bình luận (0)
Ank Lan
Xem chi tiết
Thu Hồng
17 tháng 1 2021 lúc 0:35

Chào bạ Ank Lan, mình mạnh dạn đoán đề là viết lại câu sao cho nghĩa không đổi hehe

1. I promise to be home before midnight.       I'll be home before midnight(, I promise).

 2. Ann came here for the meeting with the director.         Ann came here in order to meet the director.

3. Do you want me to warm the milk for you?            Shall I warm the milk for you?

4. I'd like you to go to the shop for me.          Will you please go to the shop for me?

5. Don't make so much noise,please. I'm working.          Will you please be/make less noisy? I'm working.

 

Chúc bạn học vui nha! banh

Like cho mình để mình biết bạn đồng ý với đáp án mình đưa ra nhé!

Bình luận (0)
Mahakali Mantra (Kali)
Xem chi tiết
bill gate đep trai
1 tháng 4 2019 lúc 22:06

Làm thế nào để tôi sống cho các bạn để làm hài lòng? Đừng phán xét tôi bằng 3 từ: TÌM HIỂU. Và đừng luôn nói khi bạn không thực sự biết tôi nghĩ gì. Bây giờ, đừng bảo tôi đừng từ chối! Bây giờ họ đang kéo câu chuyện nhiều lần, nhưng con cáo. Mặc dù nó không phải là nguyên nhân của cx ns. Và nx, bây giờ họ chỉ muốn báo cáo, sau đó báo cáo được thực hiện để từ chối nó! Chúng tôi chỉ phù hợp, tôi không hiểu lý do, tôi thực sự nghĩ rằng tôi luôn nói điều đó, bất kể họ để tôi yên, chúng tôi có tất cả những câu chuyện cũ mà tôi chưa nói. , nó đã qua, rồi để nó đi, tại sao chúng lại nguy hiểm như vậy? Chúng tôi phải báo cáo cho đến khi bạn đánh tôi. Họ làm, sống cho tôi để cho tôi biết, họ rất bắt nạt, tôi không thực sự biết. Xin hãy giúp tôi, họ giúp tôi, chúng ta có nhận ra họ không? Hay họ chỉ giúp họ ra, tại sao họ bất tài? Vì vậy, làm thế nào họ có thể sống như vậy xin vui lòng? Nói rằng họ đang đau khổ ngay bây giờ! Chúng ta hãy lấy một chút, và những người họ tâng bốc nhờ sự giúp đỡ, chúng ta đừng twt! Giúp tôi với, tôi vẫn giúp, nhưng tôi không có con chó cái nào của họ, đừng làm nó dễ dàng! Oh yeah, m, tôi là ngw, không phải là một con chó, nhưng nói với anh ta để ăn, nó đến ngay lập tức! Hãy để tôi đi, xin hãy giúp tôi, xin hãy giúp tôi! Nhưng họ không ăn nó, vì vậy đừng ăn nó! Thật quá thô lỗ, tôi không quan tâm! Đề nghị chúng tôi giảm bớt nó! Và phó giám đốc khác: bạn có nghĩ ngu ngốc không? Vậy tại sao hok tốt nhưng gian lận trong giờ kiểm tra? Ngw hok ngu, không nhục! Nhưng điều nhục nhã nhất là hok tốt phải gian lận trong giờ thi! Cô ấy đẹp, nhưng cô ấy đánh cô ấy, cô ấy mắng, cô ấy đẹp!

Bình luận (0)
Mahakali Mantra (Kali)
1 tháng 4 2019 lúc 22:24

đó là mk chép cái bài viết trog tcn của mk ấy

Bình luận (0)
Châu Minh
Xem chi tiết

Câu hỏi đâu em nhỉ?

Bình luận (0)
phamphuongthao
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
12 tháng 8 2018 lúc 15:03

11. She has a lot of books (write) ____written__________ in English.

12. She is interested in (listen) _____listening_____________ to pop music.

13. We used to (take) ___take___________ a bus to school when we were young.

14. It's expensive ( travel) _____to travel__________ to Nha Trang by plane. Would you mind (go) ____going______ by train?

15. Do you mind (show) __showing____________ me the way to the post­office?

16. Would you mind if I (use) ______used________ your pen?

17. Do you mind if I (play) __played___________ your guitar?

18. Would you mind (turn) ___turning___________ off the television?

19. Do you mind (tell) ___telling___________ me how to write a book report?

20. Would you mind if I (bring) ____brought__________ these flowers home?

21. Do you mind if I (fix) _____fixed_________ this broken chair for you ?

22. Would you mind (make) ____making__________ a birthday cake?

23. My brother is good at _____fixing_________ (fix) things. 24. May I ____go__________ (go) out now , Mom?

25. I want (come) ____to come__________with my mother. 26.The doctor advised me(not smoke) _____not to smoke_________ cigarettes.

27. The boys stopped (play) ___playing___________ football because of the rain.

28. Mai's mother told Mai (correct) ____to correct__________ the mistakes in her dictation.

29. Would you like (listen) ________to listen______ to some music?

30. Nam enjoys ( play) __playing____________ soccer after school.

31. Lan asked me (go) ___to go___________ to the supermarket.

32. I think you should (do) ______do________ morning exercises regularly.

33. They used (go) ____to going__________ to work by train.

34. Don’t let children (play) ____play__________ with matches.

35. You ought to (do) ______do_______ the homework yourself.

36. My father stopped (smoke) _____smoking_________ five years ago.

37. Mai doesn't have enough money (buy) _____to buy_________ a new bicycle.

38. I need (buy) _______to buy_______ some notebook.

39. My teacher said I should (spend) ___spend___________ more time on my English

. 40. Mr Hung told me (tell) __to tell____________ him the truth.

41. Nga likes ( play) _____playing_________ badminton. 42. They asked their children ( stay) ____to stay__________ at home.

43. Nam must (do) _______do_______ the homework himself.

44. My mother decided ( buy) _______to buy_______ a house last week.

45. I'd like (buy) _____to buy_________ some eggs. 2

46. The woman (sit) _____sitting_________ between Mrs. Hoa and Mrs. Ha is my mother.

47. I enjoy (play) ____playing__________ soccer after school.

48. The doctor advised me (not smoke) ____not to smoke__________ cigarettes.

49. Would you like ( take) ___to take___________ a photo? 50. It is interesting ( study) ________to study______ English.

Bình luận (1)
Khoai Nếp
12 tháng 8 2018 lúc 15:27

11. written

12. listening

13. take

14. to travel

15. showing

16. used

17. played

18. turning

19. telling

20. brought

21. fixed

22. making

23. fixing

24. go

25. to come

26. not to smoke

27. playing

28. to correct

29. to listen

30. playing

31. to go

32. do

33. to go

34. play

35. do

36. to smoke

37. to buy

38. to buy

39. spend

40. to tell

41. playing

42. to stay

43. do

44. to buy

45. to buy

46. sitting

47. playing

48. not to smoke

49. taking

50. to study

Bình luận (0)