cân bằng pthh:
CnH2n-2 + CO2 + H2O
Cân Bằng Hai PTHH sau:
1. CnH2n - 6 + O2 → CO2 + H2O
2. CnH2n + 2O + O2 → CO2 + H2O
\(C_nH_{2n-6}+\dfrac{3n-3}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}nCO_2+\left(n-3\right)H_2O\)
\(C_nH_{2n+2}O+\dfrac{3n}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
$1) C_nH_{2n-6} + \dfrac{3n-3}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} n CO_2 + (n - 3) H_2O$
$2) C_nH_{2n+2}O + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n + 1)H_2O$
CnH2n-6 +\(\dfrac{3n-3}{2}\)O2 -> nCO2 + (n-3)H2O
CnH2n+2O + \(\dfrac{3n}{2}\)O2 -> nCO2 + (n+1)H2O
1. Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2↑ +H2O
\(KMnO_4+HCl_{\left(đ\right)}\rightarrow\left(t^o\right)KCl+MnCl_2+Cl_2\uparrow+H_2O\)
Quá trình trao đổi e:
\(\times2\) \(Mn^{+7}+5e\rightarrow Mn^{+2}\)
\(\times5\) \(2Cl^{-1}-2e\rightarrow Cl^0_2\)
\(\Rightarrow2KMnO_4+16HCl_{\left(đ\right)}\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+2MnCl_2+5Cl_2\uparrow+8H_2O\)
\(16KMnO_4+2HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(\overset{+7}{2KMnO_4}+\overset{-1}{16HCl}\rightarrow\overset{-1}{2KCl}+\overset{+2-1}{2MnCl_2}+\overset{0}{5Cl_2}+8H_2O\)
Cân bằng các PTHH sau
1)C2H2 + O2 → CO2 + H2O
2) C4H10 + O2 → CO2 + H2O
3) C2H2 + Br2 → C2H2Br4
4) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
5) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
6) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
7) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O
8) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
9) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
10) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
1) \(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
2) \(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
3) \(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
4) \(2C_6H_5OH+2Na\rightarrow2C_6H_5ONa+H_2\)
5) \(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
6) \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
7) \(Ca\left(OH\right)_2+2HBr\rightarrow CaBr_2+2H_2O\)
8) \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
9) \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4++2H_2O\)
10) \(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
cân bằng
ZnSO4+H2O-->Zn+H2SO4+O2
NaCl+H2O-->NaOH+H2+Cl2
MnO2+HCL-->MnCl2+Cl2+H2O
Fe(OH)2+O2+H2O-->Fe(OH)3
CnH2n+O2+CO2+H2O
$ZnSO_4 + H_2O \xrightarrow{dpdd} Zn + H_2SO_4 + \dfrac{1}{2}O_2$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{dpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
$4Fe(OH)_2 + O_2 + 2H_2O \to 4Fe(OH)_3$
$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$
Cho các cân bằng sau.
(1) 2HI (k) ⇌ H2 (k) + I2 (k)
(2) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k)
(3) FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k)
(4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là .
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Đáp án C.
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tổng số mol phân tử khí của sản phẩm lớn hơn tổng số
mol phân tử khí của các chất tham gia.
Feo + HNO3 +Fe(NO3)3 + NO+ H2O Cân bằng Phản ứng hóa học theo PP thăng bằng e.
3FeO + 10HNO3 --> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Fe+2-1e-->Fe+3 | x3 |
N+5 +3e--> N+2 | x1 |
Feo + HNO3 +Fe(NO3)3 + NO+ H2O Cân bằng Phản ứng hóa học theo PP thăng bằng e.
Cân bằng PT hóa học 1CnH2 n+O2 ------> CO2 + H2O 2 CnH2 n+3N + O2--------> CO2+ H2O+N2 3 CnH2 n+2O+O2 ------->CO2+H2O 4 Fe+CuSO4---------->FeSO4+H2O 5 Al(NO3)3-----to---->Fe2O3+NO2+O2 6 Fe3O4+Al------->Al2O3+Fe 7 Fex Oy+Al-------> Fe+Al2 O3 Giúp mik vs T.T
$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$
$C_nH_{2n+3}N + \dfrac{3n+1,5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n + 1,5)H_2O + 0,5N_2$
$C_nH_{2n+2}O + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n + 1)H_2O$
$Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
$4Al(NO_3)_3 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3 + 12NO_2 + 3O_2$
$3Fe_3O_4 + 8Al \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$
$3Fe_xO_y + 2yAl \xrightarrow{t^o} yAl_2O_3 + 3xFe$
1. \(C_nH_{2n}+\frac{3n}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O\)
2.\(C_nH_{2n}+3N+\frac{3n}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O+\frac{3}{2}N_2\)
3.\(C_nH_{2n}+2O+\frac{3n-2}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O\)
4.\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)(Phương trình lỗi rồi)
5.\(Al\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+NO_2+O_2\)(Lỗi tiếp)
6.\(3Fe_3O_4+8Al\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)
7.\(3Fe_xO_y+2yAl\rightarrow3xFe+yAl_2O_3\)
Bài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron : 1.H2S + SO2 = S + H2O 2.H2S + HClO = HCl + H2SO4 3.S + H2SO4 = SO2 + H2O 4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2 5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O 6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O