Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
2.C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
3.H2S + HClO3 → HCl + H2SO4
4.H2SO4 + C2H2 → CO2 + SO2 + H2O.
Cân bằng phản ứng oxi hóa -khử theo phương pháp thăng bằng electron
Cu + H2SO4 ---> CuSO2 + SO2 +H2O
Câu 1. Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron:
vd: K+1Mn+7O4-2 + HCL-1 -----> Mn+2Cl2-1 + Cl20 + H2O + KCl
Mn+7 --+5e--> Mn+2 x2
2Cl-1--2e--->Cl20 x5
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
FeO + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe3O4 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
KMnO4 + KI + H2SO4 -----> KCl + CO2 + SO2
FeS2 + H2SO4-------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al + HNO3 ----> AL(NO3)3 + N2 + H2O
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau đây:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
FeO + H2SO4 ------> FE2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe3O4 + H2SO4 ------> FE2(SO4)3 + SO2 +H2O
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ----> FE2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20
Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:
1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O
2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O
3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O
5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........
6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......