Đề 1: Bài 1 câu c, Bài 2 câu d,e
Bài 1 câu c,d,e,f
Bài 2 làm cả bài
Câu 1: Bài TĐN số 2 chia làm mấy câu?
A. 2 câu B. 3 câu C. 4 câu D. 5 câu
Câu 2: Bài hát Mái trường mến yêu chia làm mấy câu?
A. 2 câu B. 4 câu C. 6 câu D. 8 câu
Câu 3: Bài TĐN số 1 chia làm mấy câu?
A. 2 câu B. 3 câu C. 4 câu D. 5 câu
Câu 4: Bài Lý Cây Đa chia làm mấy đoạn?
A. 4 đoạn B. 3 câu C. 2 đoạn D. 1 đoạn
Câu 5: Bài TĐN số 1 có những kí hiệu thường gặp nào?
A. Dấu luyến, dấu nối, dấu nhắc lại.
B. Dấu luyến, dấu nối.
C. Không có kí hiệu thường gặp
D. Dấu nối, dấu nhắc lại.
Nhờ các thánh giải giúp ạ
GIÚP EM CÂU C,D,E BÀI 1.BÀI 2,3 VỚI Ạ.EM CẦN GẤPP
Giúp mình với câu D, e, f bài 1 với bài 2
ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A.24cm2
B.108cm2
C.18cm2
D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Bài 6 (0,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 7,3cm, chiều cao là 4,6cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu ?
Câu 1: Số đó là: \(50,407.\)
⇒ Chọn đáp án C.\(50,407.\)
Câu 2: Giá trị của biểu thức nhưng chưa có biểu thức, bạn xem lại đề.
Câu 3: Số cần điền vào ô trống là số 13.
⇒ Chọn đáp án B.13
GIÚP EM CÂU C,D BÀI 1,CÂU B,D BÀI 2
1.
d, ĐK: \(x\ge-5\)
\(x-2-4\sqrt{x+5}=-10\)
\(\Leftrightarrow x+5-4\sqrt{x+5}+3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x+5}-1\right)\left(\sqrt{x+5}-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x+5}=1\\\sqrt{x+5}=3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+5=1\\x+5=9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x=\pm4\left(tm\right)\)
2.
ĐK: \(x\in R\)
\(\sqrt{x^2+2x+1}+\sqrt{x^2-4x+4}=3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(x+1\right)^2}+\sqrt{\left(x-2\right)^2}=3\)
\(\Leftrightarrow\left|x+1\right|+\left|x-2\right|=3\)
Áp dụng BĐT \(\left|a\right|+\left|b\right|\ge\left|a+b\right|\).
\(\left|x+1\right|+\left|x-2\right|=\left|x+1\right|+\left|2-x\right|\ge\left|x+1+2-x\right|=3\)
Đẳng thức xảy ra khi:
\(\left(x+1\right)\left(2-x\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow-1\le x\le2\)
a)\(\left(\left(\sqrt{x}\right)^2-2\sqrt{x}\dfrac{3}{2}+\dfrac{9}{4}\right)-\dfrac{49}{4}=0\)
⇒\(\left(\sqrt{x}-\dfrac{3}{2}\right)^2=\dfrac{49}{4}\)
TH1:\(\sqrt{x}-\dfrac{3}{2}=\dfrac{7}{2}\)⇒\(\sqrt{x}=5\)⇒x=25
TH2:\(\sqrt{x}-\dfrac{3}{2}=\dfrac{-7}{2}\)⇒\(\sqrt{x}=-2\) vì \(\sqrt{x}\)≥0 loại
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn. b. chủ đề chính, chủ đề nhánh. | C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. |
Câu 2:Sơđồtưduygồmcácthànhphần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phầnmềmmáytính.
c. Từngữngắngọn, hìnhảnh, đườngnối, màusắc,...
D. Con người, đồvật, khungcảnh,...
Câu 3:Nhượcđiểmcủaviệctạosơđồtưduytheocáchthủcônglàgì?
A. Khósắpxếp, bốtrínội dung.
B. Hạnchếkhảnăngsángtạo.
C. Khônglinhhoạtđểcóthểlàm ở bấtcửđâu, đòihỏicôngcụkhótìmkiếm.
D. Khôngdễdàngtrongviệcmởrộng, sửachữavà chia sẻchonhiềungười.
Câu 4:Phátbiểunàokhôngphảilàưuđiểmcủaviệctạosơđồtưduybằngphầnmềmmáytính?
A. Cóthểsắpxếp, bốtrívớikhônggianmởrộng, dễdàngsửachữa, thêmbớtnội dung.
b. Cóthể chia sẻđượcchonhiềungười.
C. Cóthểlàm ở bấtcứđâu, khôngcầncôngcụhỗtrợ.
D. Cóthểkếthợpvà chia sẻđểsửdụngchocácphầnmềmmáytínhkhác.
Câu 5:Phátbiểunàosaivềviệctạođượcsơđồtưduytốt?
A. Cácđườngkẻcàng ở gầnhìnhảnhtrungtâmthìcàngnêntômàuđậmhơnvàkíchthướcdàyhơn.
B. Nêndùngcácđườngkẻcongthayvìcácđườngthẳng.
C. Nênbố tri thông tin đềuquanhhìnhảnhtrungtâm.
D. Khôngnênsửdụngmàusắctrongsơđồtưduyvìmàusắclàmngườixemmấttậptrungvàovấnđềchính.
Câu 6:Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 7: Thao tácnàokhôngphảilàthaotácđịnhdạngvănbản?
A. Thayđổikiểuchữthànhchữnghiêng. B. Chọnchữmàuxanh. | C. Căngiữađoạnvănbản. D. Thêmhìnhảnhvàovănbản. |
Câu 8:Việcphảilàmđầutiênkhimuốnthiếtlậpđịnhdạngchomộtđoạnvănbảnlà:
A. Vàothẻ Home, chọnnhómlệnh Paragraph.
B. Cầnphảichọntoànbộđoạnvănbản.
C. Đưa con trỏsoạnthảovàovịtríbấtkìtrongđoạnvănbản.
D. Nhấnphím Enter.
Câu 9: Trongphầnmềmsoạnthảovănbản Word 2010, lệnh Portrait dùngđể
A. chọnhướngtrangđứng. B. chọnhướngtrangngang. | C. chọnlềtrang. D. chọnlềđoạnvănbản. |
Câu 10:Phátbiểunàotrongcácphátbiểusaulàsai?
A. Bảnggiúptrìnhbàythông tin mộtcáchcôđọng.
B. Bảnggiúptìmkiếm, so sánhvàtổnghợpthông tin mộtcáchdễdànghơn.
C. Bảngchỉcóthểbiểudiễndữliệulànhững con số.
D. Bảngcóthểđượcdùngđểghilạidữliệucủacôngviệcthốngkê, điềutra, khảosát,...
Câu 11:Sửdụnglệnh Insert/Table rồidùngchuộtkéothảđểchọnsốcộtvàsốhàngthìsốcột, sốhàngtốiđacóthểtạođượclà:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. | c. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. |
Câu 12:Đểchènmộtbảngcó 30 hàngvà 10 cột, emsửdụngthaotácnào?
A. Chọnlệnh Insert/Table, kéothảchuộtchọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọnlệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọnlệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọnlệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm) Sơđồtưduylàgì? Nêutácdụngcủasơđồtưduy?
Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Têncủachủđềchính. b) Têncácchủđềnhánh. c) Cóthểbổ sung thêmchùđềnhánhnàonữakhông?
|
|
Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left | a) Chènthêmhàngvàophíatrênhàngđãchọn. |
2) Insert Right | b) Chènthêmhàngvàophíadướihàngđãchọn. |
3) Insert Above | c) Chènthêmcộtvàophíabêntráicộtđãchọn. |
4) Insert Below | d) Chènthêmcộtvàophíabênphảicộtđãchọn. |
thứ nhất là tách ra đi bạn
thứ 2 là bạn ko cách à hình như đây là đề cương hoặc là bài kiểm tra thế thì tự làm bạn nhé
Bài 1: Đặt câu với các thành ngữ
a) Ngang như cưa
b)Thuận buồm xuôi gió
c) Đông như kiến
d) Ăn chắc mặc bền
e)Gặp thầy gặp thuốc
Bài 2: Viết đoạn văn 8 câu về gia đình có sử dụng ít nhất hai thành ngữ
Bài 3: Sưu tầm và ghi lại những câu ca dao có chủ đề:
a) Gia đình
b) Quê hương
Bài 1 :
a) Tính anh ấy " ngang như cua "
b ) Công việc của chú tôi luôn " thuận buồm xuôi gió "
c ) Người đi ngoài đường " đông như kiến "
d ) Ta phải nên học tập theo câu thành ngữ " ăn chắc mặc bền "
e ) Bệnh của anh ấy khỏi nhờ " gặp thầy gặp thuốc "
Bài 2 : Tự làm
Bài 3 :
a ) Những câu ca dao về t/c gđ :
Con đi trăm núi ngàn khe
Nhớ mẹ đau khát trong lòng ruột gan
Đi đâu mà bỏ mẹ già
Gối nghiêng ai sửa,chén trà ai dâng ?
Đố ai đếm được lá rừng
Đố ai đếm được mấy tầng trời cao
Đố ai đếm được vì sao
Đố ai đếm được công lao mẹ già.
Đói lòng ăn hột chà là
Để cơm cho mẹ,mẹ già yếu răng .
Đói lòng ăn trái ổi non
Nhịn cơm nuôi mẹ cho tròn nghĩa xưa
Đi khắp thế gian, không ai tốt bằng mẹ
Gánh nặng cuộc đời, không ai khổ bằng cha.
Nước biển mênh mông không đong đầy tình mẹ
Mây trời lồng lộng không phủ kín công cha
Tần tảo sớm hôm mẹ nuôi con khôn lớn
Mang cả tấm thân gầy cha che chở đời con
Ai còn mẹ xin đừng làm mẹ khóc
Đừng để nỗi buồn lên mắt mẹ nghe không.
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
Dẫu rằng da trắng tóc mây
Đẹp thì đẹp vậy, dạ này không ưa
Vợ ta dù có quê mùa
Thì ta vẫn cứ sớm trưa vui cùng.
Đã rằng là nghĩa vợ chồng
Dầu cho nghiêng núi, cạn sông chẳng rời.
Đói no một vợ một chồng
Một miếng cơm tấm, giàu lòng ăn chơi.
Đôi ta là nghĩa tào khang
Xuống khe bắt ốc, lên ngàn hái rau.
Đốn cây ai nỡ dứt chồi
Đạo chồng nghĩa vợ, giận rồi lại thương.
Em ơi nhớ về một đời người như nhớ về cả rẵng câ
Dì ruột thương cháu như con
Rủi mà không mẹ cháu còn cậy trông vào ai
Gió mùa thu mẹ ru con ngủ
Năm canh mất thức đủ năm canh.
Gió thúc cội dinh nhánh tùng khua rúc rắc
Nhớ cha mẹ ruột da thắt gan teo.
Về nhà thấy mẹ công phu chưa đền.
b ) Những câu ca dao về quê hương :
Cần Thơ là tỉnh,
Cao Lãnh là quê,
Anh đi lục tỉnh bốn bề,
Mải đi buôn bán chẳng về thăm em.
Cái Răng, Ba Láng, Vàm Xáng, Xà No,Anh có thương em, xin sắm một con đò, Để em qua lại mua cò gởi thơ.
Cái Răng, Ba Láng, Vàm Xáng, Phong Điền,Anh có thương em, cho bạc cho tiền,
Đừng cho lúa gạo xóm giềng cười chê.
Con trai trong Quảng ra thi,Thấy con gái Huế chân đi không đành.
Cúc mọc bờ ao kêu bằng cúc thủy,Chợ Sài Gòn xa, chợ Mỹ cũng xa.
Viết thư thăm hết mọi nhà,
Trước thăm phụ mẫu sau là thăm em.
Chỉ điều xe tám, đậu tư,Anh đi Gia Định thư từ cho em.
Chị Hươu đi chợ Đồng NaiBước qua Bến Nghé ngồi nhai thịt bò.
Chợ Sài Gòn cẩn đá
Chợ Rạch Giá cẩn xi măng
Giã em xứ sở vuông tròn
Anh về xứ sở không còn ra vô.
Lục tỉnh có hạt Ba Xuyên,Bạc Liêu chữ đặt, bình yên dân rày.
Mậu Thìn vốn thiệt năm nay,
Một ngàn hai tám, tiếng rày nổi vang.
Phong Thạnh vốn thiệt tên làng,
Giá Rai là quận, chợ làng kêu chung.
Anh em Mười Chức công khùng,
Bị tranh điền thổ, rùng rùng thác oan...
Lênh đênh ba mũi thuyền kề,Thuyền ra Kẻ Chợ, thuyền về sông Dâu.
Làng tôi có lũy tre xanh,Có sông Tô Lịch uốn quanh xóm làng.
Bên bờ vải nhãn hai hàng,
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
Quảng Nam có núi Ngũ Hành,Có sông Chợ Củi, có thành Đồng Dương.
Quảng Nam nổi tiếng bòn bonChả viên Bình Định vừa ngon vừa lành
Chín mùi da vẫn còn tươi
Mùi thơm cơm nếp, vị thanh đường phèn.
Làm giúp mình câu c , d , e, f, g ạ .
Thank nha
Đề bài : Viết dứoi dạng bình phưogn tổng hơạc hiệu
c) \(=\left(5a-\dfrac{1}{3}\right)^2\)
d) \(=\left(y-\dfrac{1}{3}\right)^2\)
e) \(=\left(2x-y+1\right)^2\)
f) \(=\left(2x-4y\right)^2+2\left(2x-4y\right)+1=\left(2x-4y+1\right)^2\)
g) \(=\left(2xy^2-3\right)^2\)
\(c,=\left(5a-\dfrac{1}{3}\right)^2\\ d,=\left(y^4-\dfrac{1}{3}\right)^2\\ e,=\left(2x-y+1\right)^2\\ f,=\left(2x-4y\right)^2+4\left(x-2y\right)+1=\left(2x-4y+1\right)\\ g,=\left(2xy^2-3\right)^2\)