các bạn ơi giúp mình bài này với
cho 40 g Ca vào 1 lít H2O thì thu được bao nhiêu g kết tủa . Biêt S của Ca(OH)2 ở điều kiện thí nghiệm 0,15 g, D=1g/mol
mong các bạn giúp mình nhiệt tình nhé , mình cần gấp lắm . cảm ơn các bạn nhiều
các bạn giúp mình với,mai phải nộp rồi
Sục 2.24 lít CO2 vào 400ml dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0.01M thu được kết tủa có khối lượng là bao nhiêu ?
làm chi tiết và phải đúng nha
Câu 1: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít khí CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C.3g kết tủa D.4g kết tủa
Câu 2: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . khối lượng dd của phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 13,2g B. Tăng 20g C. Giảm 16,8g D. giảm 6,8g
Hấp thụ hoàn toàn 0,224 lít CO2 (ĐKTC) vào dd nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g B.1,5g C. 2g D. 2,5 g
M.n giúp mk với!
Cho 40g Ca vào 1 lít H2O thì lượng kết tủa thu đựơc là m (g). Biết độ tan của Ca(OH)2 ở điều kiện là 0,15g/100g H2O. Tính giá trị của m. (D H2O=1g/ml)
#Thanks
@Azue Ca + H2O -> Ca(OH)2 + H2
- Ca + nước tạo ra 2 phần là dd Ca(OH)2 và chất rắn kết tủa trắng. Vì Ca(OH)2 là chất ít tan nhé!
1 lít nước nặng 1000g.
PTHH:
Ca + 2H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2 + H2.
1mol..2mol.......1mol..........1mol.
=> mCa(OH)2 = 74g = mCa(OH))2tan + mCa(OH)2kettua
Sau phản ứng dung dịch bị mất đi 2mol nước.
Khối lượng nước còn lại là 1000-2.18 = 964 g.
100g nước hòa tan được 0,15g Ca(OH)2.
Vậy 964g nước hòa tan được 1,446g Ca(OH)2.
=> mCa(OH)2kettua = 74 - 1,446 = 72,554g
Các bạn giải giúp mình câu này với, mình đã giải ra nhưng không đúng đáp án, mong các bạn giúp đỡ
Sục 4,48l CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 0,75 M và KOH 1 M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 7,5 gam B. 15 gam C. 12 gam D. 5 gam
Đáp án CaCO3 = 17,5 gam . Em ra kết quả vậy thì đúng rồi.
nCO2 = \(\dfrac{4,48}{22,4}\)= 0,2 (mol)
nCa(OH)2 =0,15.1= 0,15 (mol)
=> CO2 dư.Hòa tan 1 phần kết tủa
CO2+Ca(OH)2 ---> CaCO3+H2O (1)
CO2+CaCO3+H2O ---> Ca(HCO3)2 (2)
nCO2=nCaCO3=nCa(OH)2=0,15 (mol)
nCO2 (2) =0,2 - 0,15=0,05 (mol)
nCaCO3 (2) =nCO2=0,05 (mol)
=> nCaCO3(1)=0,15-0,05=0,1(mol)
mCaCO3 thu được = 0,1.100=10 (g)
giải giúp mình bài này mà khồng pt ion
Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7.84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là?
kh dùng pt ion thì dùng pt thường cũng đc nhỉ
nNaOH = 0,2 (mol)
nCa(OH)2 = 0,1 (mol)
nCO2 = 0,35 (mol)
PTHH : CO2 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + H2O
0,1<--------0,1 -----------> 0,1 (mol)
CO2 + 2NaOH -----------> Na2CO3 + H2O
0,1<-----0,2---------------> 0,1 (mol)
CO2 + Na2CO3 + H2O----------> 2NaHCO3
0,1<--- 0,1 --------------------> 0,2 (mol)
CO2 + CaCO3 + H2O -------> Ca(HCO3)2
0,05 ---> 0,05 ---------------> 0,05 (mol)
=> nCaCO3 thu được = 0,1 - 0,05 = 0,05 (mol)
=> mCaCO3 = 0,05.100 = 5 (g)
Ở điều kiện thường, tiến hành các thí nghiệm giữa hai dung dịch tương ứng sau:
(a) N a 2 C r O 4 v à B a C l 2 ;
(b) C a ( O H ) 2 v à N a H C O 3 ;
(c) N H 3 ( d ư ) v à A l C l 3 ;
(d) N a O H ( d ư ) v à C r C l 3 ;
(e) H C l ( d ư ) v à N a A l O 2 ;
(g) A g N O 3 v à F e N O 3 2 .
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
( a ) N a 2 C r O 4 + B a C l 2 → B a C r O 4 ( v à n g ) + 2 N a C l ( b ) C a ( O H ) 2 + N a H C O 3 → C a C O 3 + N a O H + H 2 O ( c ) A l C l 3 + 3 N H 3 + 3 H 2 O → A l ( O H ) 3 + 3 N H 4 C l ( d ) C r C l 3 + 3 N a O H → C r ( O H ) 3 + 3 N a C l C r ( O H ) 3 + N a O H → N a C r O 2 + 2 H 2 O ( e ) N a A l O 2 + H C l + H 2 O → A l ( O H ) 3 + N a C l A l ( O H ) 3 + 3 H C l → A l C l 3 + 3 H 2 O ( g ) A g N O 3 + F e ( N O 3 ) 2 → A g + F e ( N O 3 ) 3
→ Có 4 thí nghiệm thu được kết tủa
→ Đáp án B
cho 1 mol ca vào 1 lít h2o thì được bao nhiêu gam kết tủa. biết độ tan của ca(oh)2 ở điều kiện thí nghiệm là 0,15 gam dh2o= 1gam/ml
Tiến hành các thí nghiệm khi sục chất khí tới dư vào dung dịch tương ứng ở điều kiện thường:
(a) CO2 vào Ca(OH)2;
(b) CO2 vào Na2SiO3;
(c) CO2 vào NaAlO2;
(d) H2S vào Pb(NO3)2;
(e) Cl2 vào AgNO3;
(g) NH3 vào CuSO4.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành chất kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
(a) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
(b) Na2SiO3 + 2CO2 + 2H2O → H2SiO3 ↓ + 2NaHCO3 (*)
(c) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 (*)
(d) H2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2HNO3 (*)
(e) Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3 (*)
(g) CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
Đáp án B
Cho các thí nghiệm sau:
( a ) Ca ( OH ) 2 + ddNaHCO 3 → ( b ) FeCl 2 + dd Na 2 S → ( c ) Ba ( OH ) 2 + dd ( NH 4 ) 2 SO 4 → ( d ) H 2 S + dd AgNO 3 → ( e ) CO 2 + dd NaAlO 2 → ( g ) NH 3 + dd AlCl 3 →
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B.5
C.6
D. 4