II. Thể tích mol phân tử của chất khí v
1
bài tap
1 chọn thích hop de hoan chinh thông tin trong các cau sau
2 thảo luận theo nhóm
a
b
3
HELP ME
1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............
- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.
- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.
2. Thảo luận theo nhóm :
a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;
b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .
( có cùng ; \(6,022.10^{23}\) ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .
Help me
1/ - Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ tiêu chuẩn, áp suất tiêu chuẩn.
Điều kiện tiêu chuẩn là 0 độ C , áp xuấn 1 atm
1)O'C(không độ C)
2)1 atm
3)6,022x10^23
4)1
5)22,4
6)20'C(20 độ C)
7)1
1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............
- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.
- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.
2. Thảo luận theo nhóm :
a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;
b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .
( có cùng ; 6,022.10236,022.1023 ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .
Giups mình trong hôm nay vs đc ko mấy bạn
1.
Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ O độ C, áp suất 1 atm.
the
Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa 6,022.10 mũ 23 phân tử khí hay một mol chất khí
Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bg 22,4 lít
Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ 20 độ C và áp suất 1 atm
2.
a) dựa vào phần 1 để thảo luận nhóm đưa ra câu tl b
b) Một mol chất khí ở điiều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kện tiêu chuẩn vì nht độ điều kiện tiêu chuẩn thấp hơn nht độ ở điều kiện thường
3.
(1) mol
(2) \(6,022.10^{23}\)
(3) 22,4 lít
(4) lít
(5) khác nha
(6) \(6,022.10^{23}\)
(7) bằng nhau
(8) 24 lít
Chúc bạn hc tốt
1 Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo
a) số nguyên tử hoặc phân tử của chất
b) khối lượng chất
c) thể tích (đối với chất khí)
2 thảo luận và bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây
bạn nào học vnen trang 49 giờ ra dùm nha . đó mk viết lâu quá nên mong mọi người giúp ạ
1a) n = Số nguyên tử hoặc phân tử của chất : N (mol)
b) m = m/M (mol)
c) n = V/22,4 (mol)
2.
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi (đktc) | 0,2 | 6,4g | ------------------------ |
6,02.1022 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2g | 2,24 lít |
6 gam cacbon | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nitơ | ---------- | 11,2g | 8,96 lít |
9 ml nước lỏng | 0,5 | 9g | ------------------------ |
1. a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất:
n = A/N => A=n.N
* Chú thích:
- n: Số mol chất (mol)
- N: Số A-vô-ga-đrô
- A: Số phân tử, nguyên tử
b) Khối lượng chất:
n = m/M => m = n.M
* Chú thích:
- n: Số mol chất (mol)
- m: Khối lượng của chất (g)
- M: Khối lượng mol (g/mol)
c) Thể tích (đối với chất khí)
n = V/22,4 => V = n.22,4
* Chú thích:
- n: Số mol chất (mol)
- V: Thể tích chất khí (lít)
NẾU MK ĐÚNG, NHỚ TICK NHA!
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .
(1) mol
(2) \(6,022.10^{23}\)
(3) 22,4 lít
(4) lít
(5) khác nhau
(6) \(6,022.10^{23}\)
(7) bằng nhau
(8) 24 lít
Chúc bạn hc tốt
(1)mol
(2)6,022. 1023
(3)22.4 lít
(4)Lít
(5)khác nhau
(6) 6.022 . 10^23
(7) bằng nhau
Thảo luận, phân tích những phẩm chất, năng lực của người lao động mà nhà tuyển dụng yêu cầu theo các mẫu thông tin tuyển dụng.
Ví dụ:
Tham khảo:
Một số phẩm chất và năng lực mà nhà tuyển dụng thường yêu cầu trong các mẫu thông tin tuyển dụng bao gồm:
Kỹ năng chuyên môn:
Đây là một yêu cầu cơ bản của hầu hết các công việc. Nhà tuyển dụng mong muốn ứng viên có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả.
Kỹ năng mềm: Nhà tuyển dụng thường mong muốn ứng viên có các kỹ năng mềm như kỹ năng giao tiếp, khả năng làm việc nhóm, quản lý thời gian, khả năng giải quyết vấn đề, tự tin và sáng tạo.Kinh nghiệm làm việc:
Kinh nghiệm làm việc được xem là một lợi thế trong nhiều trường hợp.
Tinh thần trách nhiệm: Tinh thần trách nhiệm là một phẩm chất quan trọng đối với những người làm việc trong môi trường chuyên nghiệp. Nhà tuyển dụng mong muốn ứng viên có thái độ trách nhiệm và cam kết với công việc của mình.
Thảo luận, quan sát hình 48.1 và 48.2 kết hợp thông tin mục I, II, lựa chọn những câu trả lời thích hợp rồi điền vào bảng sau:
Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
Loài | Nơi sống | Cấu tạo chi | Sự di chuyển | Sinh sản | Con sơ sinh | Bộ phận tiết sữa | Cách cho con bú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thú mỏ vịt | Nước ngọt và ở cạn | Chi có màng bơi | Đi trên cạn và bơi trong nước | Đẻ trứng | Rất nhỏ | Không có vú chỉ có tuyến sữa | Liếm sữa trên long thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ |
Kanguru | Đồng cỏ | Chi sau lớn khỏe | Nhảy | Đẻ con | Bình thường | Có vú |
(có cùng; 6,022.1023; rất nhỏ; rất lớn; bằng nhau; mol; khác nhau; 22,4; 24; 25; lít/mol; gam/mol; hai; lít; cùng số)
Kết luận:
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một.....(1)... phân tử hay ....(2)... phân tử chất khí. Ở đktc, một mol chất khí bất kì đều có thể tích .........(3).......... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ....(4)....
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn, chất lỏng, chất khí có thể ...(5).... nhưng chúng đều chứa ....(6).... phân tử/ nguyên tử.
c) Ở điều kiện thường (200C, 1 atm), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ....(7)..... và bằng ....(8).....lít.
1)mol
2)6,022..
3)22,4
4)lit
5)khac nhau
6)cung so
7)bang nhau
8)24
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một mol phân tử hay 6,022.1023 phân tử chất khí. Ở đktc, một mol chất khí bất kì đều có thể tích 22,4 lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là lít.
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn, chất lỏng, chất khí có thể khác nhau nhưng chúng đều chứa cùng số phân tử/ nguyên tử.
c) Ở điều kiện thường (20oC, 1 atm), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích bằng nhau và bằng 24 lít.
1. Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:
a) Số nguyên tử hoặc số phân tử của chất
b) Khối lượng chất
c) Thể tích (đối với chất khí )
2. Điền thông tin vào các ô trống :
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít,đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | - | |
4,48 lít khí oxi (đktc) | - | ||
6,02.1022 phân tử khí oxi | |||
6 gam cacbon | - | ||
0,4 mol khí nitơ | - | ||
9 ml nước lỏng | 9 gam | - |
3. Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z.
b) Lập công thức phân tử của khí Z.
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).
4. Thảo luận về tình huống sau : Bạn Vinh cho rằng có thể tính tỉ khối của khí A so với khí B bằng công thức : dA/B = mA/mB, trong đó mA, mB là khối lượng của V lít khí A,B tương ứng ở cùng điều kiện. Ý kiến của bạn Vinh là đúng hay sai ? Giải thích.
1) a) n=\(\frac{S}{6.10^{23}}\left(mol\right)\)
b) n= m : M (mol)
c) \(n=\frac{V}{22,4}\) (mol)
2. 16 gam khí oxi :
thể tích : 11,2l
4,48 lít khí oxi (đktc) :
số mol : 0,2 mol
khối lượng : 6,4 gam
6,02.1022 phân tử khí oxi :
số mol : 0,1 mol
khối lượng : 3,2 gam
thể tích : 2,24l
6 gam cacbon :
số mol : 0,5 mol
thể tích : 11,2l
0,4 mol khí nitơ :
khối lượng : 11,2 gam
thể tích : 8,96l
9 ml nước lỏng :
số mol : 0,5 mol
3. /hoi-dap/question/104304.html
4. /hoi-dap/question/103912.html
1) a) n=S/6.10^23(mol)
b) n= m : M (mol)
c) n=V22,4 (mol)
2. 16 gam khí oxi :
thể tích : 11,2l
4,48 lít khí oxi (đktc) :
số mol : 0,2 mol
khối lượng : 6,4 gam
6,02.1022 phân tử khí oxi :
số mol : 0,1 mol
khối lượng : 3,2 gam
thể tích : 2,24l
6 gam cacbon :
số mol : 0,5 mol
thể tích : 11,2l
0,4 mol khí nitơ :
khối lượng : 11,2 gam
thể tích : 8,96l
9 ml nước lỏng :
số mol : 0,5 mol
bốn bình có thể tích bằng nhau, mỗi bình đựng 1 trong các khí sau: H2, O2, N2 và CO2. Hãy cho biết:
a) Số phân tử của mỗi khí có trong bình có bằng nhau không? Giải thích.
b) Số mol chất có trong mỗi bình có bằng nhau không? Giải thích?
c) Khối lượng khí trong các bình có bằng nhau không? Nếu không bằng nhau thì bình đựng khí nào có khối lượng lớn nhất, nhỏ nhất? (Biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
a) Số phân tử khí trong mỗi bình bằng nhau vì có thể tích bằng nhau nên tương ứng số mol các chất khí bằng nhau
b) Số mol trong các chất ở mỗi bình bằng nhau vì thể tích các chất bằng nhau và đều được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
c) khối lượng chất khí trong mỗi bình không bằng nhau vì khối lượng phân tử của mỗi chất không giống nhau
\(m_{CO_2}>m_{O_2}>m_{N_2}>m_{H_2}\)
a) Số phân tử của mỗi khí trong bình đều bằng nhau do các bình có thể tích bằng nhau
b) Số mol chất trong mỗi bình bằng nhau do số phân tử của mỗi chất bằng nhau (câu a)
c) Không bằng nhau do phân tử khối của chúng khác nhau
PTK của H2 = 2 đvC => khối lượng nhỏ nhất
_________O2 = 32 đvC
_________N2 = 28 đvC
_________CO2 = 44 đvC =>khối lượng lớn nhất