1 bể nước mặn có chiều sâu là 3.5 m . tính áp suất tại đáy bể , tại một điểm cách đáy bể 1,5 m và 1 điểm cách mặt thoáng 0.5 m . biết trọng lượng riêng của nước mặn là 11 000 bài tập vật lí
Một bể chứa đầy nước, người ta đo được áp suất tại đáy bể là 28000Pa, biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. a) Tính chiều cao của bể nước. b) Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm M cách đáy bể 5dm?
\(p=28000Pa\\ d_n=10.D=10.1000=10000\left(N.m^3\right)\\ \Rightarrow h=\dfrac{p}{d_n}=\dfrac{28000}{10000}=2,8\left(m\right)\)
\(h_M=2,8m-5dm=2,8m-0,5m=2,3m\\ \Rightarrow p_M=d_n.h_M=10000.2,3=23000\left(Pa\right)\)
Tóm tắt:
\(p=28000Pa\)
\(D=1000kg/m^3\)
\(h_1=5dm=0,5m\)
_____________________
\(a,h=?\)
b, \(p'=?\)
Giải :
- Trọng lượng riêng của nước là :
\(d=10D=10.1000=10000(N/m^3)\)
a, Từ công thức : \(p=d.h\)
→ Chiều cao của bể nước là :
\(h=\dfrac{p}{d}=\dfrac{28000}{10000}=2,8(m)\)
b, Điểm \(M\) cách mặt thoáng của nước là :
\(h'=h-h_1=2,8-0,5=2,3(m)\)
➝ Áp suất tác dụng lên điểm M là :
\(p'=d.h'=10000.2,3=23000(Pa)\)
Bài 1 : Một thùng chứa đầy nước cao 1,2 m
a) Tính áp suất nước tại đáy thùng
b) Tính áp suất nước tại điểm A cách mặt thoáng 0 ,4 m
c) Tính áp suất nước tại điểm B cách đáy thùng 30cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 1000kg/m khối
Bài 2 ; Một thùng cao 80cm chứa đầy dầu
a) Tính áp suất của dầu tại đáy thùng
b) Tính áp suất của dầu tại một điểm cách đáy thùng 0,2 m
c) Tính áp suất dầu tại 1 điểm cách mặt thoáng 50cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m khối
Bài 1:
\(1000\left(\dfrac{kg}{m^3}\right)=10000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot0,4=4000\left(Pa\right)\\p''=dh''=10000\cdot\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
Đổi: \(30cm=0,3m;1000kg/m^3=10000N/m^3\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.1,2=12000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.0,4=4000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
Đổi: \(80cm=0,8m;50cm=0,5m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.0,8=8000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.\left(0,8-0,2\right)=6000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.0,5=5000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a, Trọng lượng riêng của nước: d = 10000 N/m3.
Áp suất tác dụng lên đáy thùng là:
p = d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N/m2.
b, Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,4 m là:
p = d.h2 = 10000.(1,2 - 0,4) = 8000 N/m2
Bài 6: Một bể nước cao 1,5m chứ đầy nước . Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và lên điểm A cách đáy bể 80cm . Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m2
Một bể nước cao 1,5m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là lên điểm A cách đáy bể 80cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m³
Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là:
\(p=d.h=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là:
\(p_A=d.h=10000.\left(1,5-0,8\right)=7000\left(Pa\right)\)
\(p=d.h=10,000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
Một cái thùng hình trụ cao 1,5 m chứa đầy nước biết trọng lượng riêng của nước là: d=10000N/m³. a/ tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng. b/ tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể là 60cm
a. Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng là:
\(p=dh=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
b. Áp suất của nước tác dụng lên 1 điểm cách đáy bể 60cm là:
\(p=dh=10000\left(1,5-0,6\right)=9000\left(Pa\right)\)
Một bể nước cao 1,5m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và lên điểm A cách đáy bể 80cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m\(^3\)
Giải:
Áp suất nước tác dụng lên đáy bể là :
p = d x h = 10000 x 1,5 = 15000 (N/m2).
Áp suất tác dụng lên điểm A cách đáy bể 80 cm là :
Đổi 80 cm = 0,8 m.
-> hA = 1,5 - 0,8 = 0,7 (m)/
p = d x hA = 10000 x 0,7 = 7000 (N/m2).
Tóm tắt :
h1 = 1,5 m
h2 = 80 cm = 0,8 m
d = 10000 N/m3
p1 = ? ; p2 = ?
Bài Làm
Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là :
p = d . h \(\Rightarrow\) p1 = d . h1 = 10000 . 1,5 = 15000 ( pa)
Đổi : 80cm = 0,8 m
Độ cao từ diểm A đến mặt thoáng là :
h3 = h2 - h1 = 1,5 - 0,8 = 0,7 ( m )
Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là :
p = d . h => p2 = d . h2 =10000 . 0,7 = 7000 ( Pa )
Đáp số :...
Một bể cá có chiều dài 80cm, chiều rộng 70cm, chứa nước đến độ sâu 50cm.Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m 3 Áp suất của nước ở điểm cách đáy bể 10 cm là
A.
5000pa
B.
7000 pa
C.
4000 pa
D.
1000 pa
giúp mik vs !!!!!!
\(50cm=0,5m-10cm=0,1m\)
\(=>p=dh=10000\cdot0,1=1000\left(Pa\right)\)
Chọn D
Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3. Tính:
a/ Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể?
b/ Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể 60cm?
a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể đó là :
\(p=d.h=10000.1,5=15000N/m^2.\)
b) Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể 60 cm đó là :
\(p=d.\left(h-d\right)=10000.\left(1,5-0,6\right)=9000N/m^2.\)
Áp suất nước tác dụng lên đáy bể là :
\(p=d.h=10000.1,5=15000\left(\dfrac{N}{m^2}\right)\)
Áp suất tác dụng lên điểm A cách đáy bể 80 cm là :
Đổi 60 cm = 0,6 m.
-> hA = 1,5 - 0,6 = 0,9 (m)/
p = d x hA = 10000 x 0,9 = 9000 (N/m2).
Một bể nước cao 1m và đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
a. Tính áp suất do cột nước gây ra tại điểm A cách miệng bể 30cm
b. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bể.
Mai thi nên mình cần gấp ạ:(
a) Áp suất của nước gây ra tại điểm A cách đáy bể 30 cm là
\(p=d.h=10000.\left(1-0,3\right)=7000\left(Pa\right)\)
b) Áp suất của nước gây ra tại đáy bể là
\(p=d.h=10000.1=10000\left(Pa\right)\)
Tóm tắt:
\(h_1 : 1cm\)
\(d_n=10000N/m^3\)
\(h_2c : 30 cm = 0,3 cm\)
\(a, p_2 :?\)
\(b, p_1=?\)
Giải:
a)Độ sâu từ điểm tính áp suất tới mặt thoáng :
\(h_2=1-0,3=0,7(m)\)
Áp suất tại điểm A:
\(p_2=d.h_2=10000.0,7=7000(Pa)\)
b) Áp suất do cột nước gây ra tại đáy bể :
\(p_1=d.h_1=10000.1=10000(Pa)\)