Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: B = 3x2 + 6x - 1
a. Tìm a để đa thức A(x) = 3x3 - 5x2 + x + 2a chia hết cho đa thức B(x) = x + 2
b.tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau A = 3x2 + 14y2 - 12xy + 6x - 8y + 10
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức [(x+1/2)2 + 5/4]
Bài 2: Cho đa thức M= x3+x2y-3x2-xy-y2+4y+x+2019
Tính giá trị của đa thức M biết x+y-3=0
Bài 1:
Ta thấy: $(x+\frac{1}{2})^2\geq 0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
$\Rightarrow (x+\frac{1}{2})^2+\frac{5}{4}\geq \frac{5}{4}$
Vậy gtnn của biểu thức là $\frac{5}{4}$
Giá trị này đạt tại $x+\frac{1}{2}=0\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}$
Bài 2:
$x+y-3=0\Rightarrow x+y=3$
\(M=x^2(x+y)-(x+y)x^2-y(x+y)+4y+x+2019\)
\(=-3y+4y+x+2019=x+y+2019=3+2019=2022\)
a) Tìm số a để đa thức x² + 5x + a chia hết cho đa thức x - 1
b) Chứng minh rằng: x² – x + 1 > 0 với mọi số thực x?
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x² – 6x + 11
d) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = – x² + 4x – 5
b: \(x^2-x+1=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\forall x\)
c: \(A=x^2-6x+9+2=\left(x-3\right)^2+2\ge2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=3
d: \(B=-\left(x^2-4x+5\right)=-\left(x^2-4x+4+1\right)=-\left(x-2\right)^2-1\le-1\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức \(x^2+6x\)
\(A=x^2+6x=\left(x^2+6x+9\right)-9=\left(x+3\right)^2-9\ge-9\)
dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x+3=0\Leftrightarrow x=-3\)
Vậy \(A_{min}=-9\Leftrightarrow x=-3\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: Q = 2 x 2 – 6x
Ta có: Q = 2 x 2 – 6x = 2( x 2 – 3x) = 2( x 2 – 2.3/2 x + 9/4 - 9/4)
= 2[ x - 3 / 2 2 - 9/4 ] = 2 x - 3 / 2 2 - 9/2
Vì x - 3 / 2 2 ≥ 0 nên 2 x - 3 / 2 2 ≥ 0 ⇒ 2 x - 3 / 2 2 - 9/2 ≥ - 9/2
Suy ra: Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất khi x - 3 / 2 2 = 0 ⇒ x = 3/2
Vậy Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất của đa thức khi x = 3/2.
Tìm giá trị nhỏ nhất
A/4x2-6x-20
B/3x2-8x+1
a: =4(x^2-3/2x-5)
=4(x^2-2*x*3/4+9/16-89/16)
=4(x-3/4)^2-89/4>=-89/4
Dấu = xảy ra khi x=3/4
b: =3(x^2-8/3x+1)
=3(x^2-2*x*4/3+16/9-7/9)
=3(x-4/3)^2-7/3>=-7/3
Dấu = xảy ra khi x=4/3
Lời giải:
a. $A=4x^2-6x-20=(2x)^2-2.2x.\frac{3}{2}+(\frac{3}{2})^2-\frac{89}{4}$
$=(2x-\frac{3}{2})^2-\frac{89}{4}$
Vì $(2x-\frac{3}{2})^2\geq 0$ với mọi $x$
$\Rightarrow A\geq 0-\frac{89}{4}=\frac{-89}{4}$
Vậy $A_{\min}=\frac{-89}{4}$. Giá trị này đạt tại $2x-\frac{3}{2}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{3}{4}$
b.
$B=3x^2-8x+1=3(x^2-\frac{8}{3}x)+1$
$=3[x^2-2.x.\frac{4}{3}+(\frac{4}{3})^2]-\frac{13}{3}$
$=3(x-\frac{4}{3})^2-\frac{13}{3}\geq 3.0-\frac{13}{3}=\frac{-13}{3}$
Vậy $B_{\min}=\frac{-13}{3}$. Giá trị này đạt tại $x-\frac{4}{3}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{4}{3}$
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất (nếu có) của:
a) A = x2 - 4x + 1
b) B = -x2 - 8x + 5
c) C = 2x2 - 8x +19
d) D = -3x2 - 6x +1
a) \(A=x^2-4x+1=\left(x-2\right)^2-3\ge-3\)
\(minA=-3\Leftrightarrow x=2\)
b) \(B=-x^2-8x+5=-\left(x+4\right)^2+21\le21\)
\(maxB=21\Leftrightarrow x=-4\)
c) \(C=2x^2-8x+19=2\left(x-2\right)^2+11\ge11\)
\(minC=11\Leftrightarrow x=2\)
d) \(D=-3x^2-6x+1=-3\left(x+1\right)^2+4\le4\)
\(maxD=4\Leftrightarrow x=-1\)
a) A = (x-2)^2 - 3 >= -3
--> A nhỏ nhất bằng -3
<=> x = 2
b) B = -(x+4)^2 + 21 <= 21
--> B lớn nhất bằng 21
<=> x = -4
a,tìm giá trị của a để đa thức 3x2 + 7x + a +4 chia hết cho đa thức x - 5
b,tìm giá trị của b để đa thức 2x3 - 3x2 + x +b chia hết cho đa thức x + 2
tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức 3x^2+6x+15/x^2+2x+3
\(\dfrac{3x^2+6x+15}{x^2+2x+3}=\dfrac{3\left(x^2+2x+3\right)+6}{x^2+2x+3}\\ =3+\dfrac{6}{x ^2+2x+3}\)
Nhận thấy : \(x^2+2x+3=\left(x+1\right)^2+2\ge2\forall x\)
\(=>\dfrac{6}{x^2+2x+3}\le\dfrac{6}{2}=3\)
\(=>3+\dfrac{6}{x^2+2x+3}\le3+3=6\\ =>\dfrac{3x^2+6x+15}{x^2+2x+3}\le6\)
Dấu = xảy ra khi : x+1=0 hay x=-1
Vậy GTLN của đa thức là : 6 tại x = -1