Viet cac pt phan ung hh theo ao do sau
Na2o—naoh—na2so3—si2—ca2so3
TN1: cho mot luong khi CO du di qua a (g) hh bot Fe va Fe2O3 o nhiet do cao, phan ung xong, thu dc 11.2 g Fe
TH2. ngam a (g) hh tren trong dd CuSO4 du, phan ung xong, thu dc chat ran co khoi luong tang them 0.8g
a. viet PTHH
b. xac dinh thanh phan phan tram khoi luong cac chat trong hh ban dau
Gọi số mol của Fe và Fe2O3 là x và y.
TN1. Fe2O3 + 3CO ---> 2Fe + 3CO2
Mol: y.................3y..........2y.........3y
Sau phản ứng trong sản phẩm có 11,2g Fe, suy ra 56(x+2y) = 11,2 (1)
TN2. Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu
Mol:..x.........x.................x.............x
Khi ngâm hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong dung dịch CuSO4 thì khối lượng chất rắn tăng thêm 0,8 g, suy ra mCu bám - mFe tan = 0,8
=> 64x - 56x = 0,8 (2)
Giải hệ (1) và (2) ta được x = 0,1 và y = 0,05
=> mFe = 4,6 và mFe2O3 = 8
=> %mFe = 36,50 % và %mFe2O3 = 63,50 %
hay viet phuong trinh hoa hoc cua cac phan ung giua khi H2 vs hon hop dong (II) oxit va sat (III) oxit o nhiet do thich hop.
a, trong cac phan ung HH ten , caht nao la chat khu , chat nao la chat oxi hoa ? vi sao?
b, nau thu dc 6,00gam hon hop 2kimloai , trong do co 2,80 gam sat thi the tich khi H2 vua du can dung de khu dong (II) oxit va sat (III)oxit la bao nhieu?
a) Phương trình phản ứng:
CuO + H2 →(to) Cu + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2 →(to) 3H2O + 2Fe (2)
c) Sau phản ứng thu được 6,00 gam hỗn hợp hai kim loại, trong đó có 2,80 gam sắt
=> Khối lượng của Cu thu được là : 6 – 2, 8 = 3,2 (g)
=>nxCu = 6−2,864 = 0,5 (mol)
nFe = 2,856 = 0,05 (mol)
Thể tích khí hiđro cần dùng để khử CuO theo phương trình phản ứng (1) là:
nH2 = nCu = 0,05 mol => VH2 = 22,4.0,05 = 1,12 lít.
Khí H2 càn dùng để khử Fe2O3 theo phương trình phản ứng (2) là:
nH2 = 32nFe = 32.0,05 = 0,075 mol
=>VH2 = 22,4.0,075 = 1,68 (lít)
Co cac dung dich: Na2CO3, BaCl2, Mg(NO3)2, H2SO4, NaOH. Cho cac dung dich do phan ung tung doi mot, so cap chat phan ung la bao nhieu?
Co cac dung dich rieng biet , khong nhan sau : HCl, NaOH, NaCl, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO4. Neu trong phong thi nghiem chi co quy tim va cac dung cu thi nghiem thong thuong nhu ong nghiem, den con,...thi co the phan biet duoc cac dung dich nao noi tren ? Hay trinh bay cach phan biet va viet PTHH cua cac phan ung xay ra.
cau1 hoan thanh cac pt
a, Fe+Cl2→FeCl3
b, NaOH + H2SO4→ Na2SO4+H2O
c, Al2O3+HCl→AlCl3+H2O
d, SO2+O2→SO3
cau2
doit chay hoan toan 28g trong oxi
a, viet pt hoa hoc biet ten phan ung
b, tinh khoi luong chat tao thanh va the tich khi O2 can dung
câu 1 :
a) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\)2FeCl3
b)2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)NA2SO4 + 2H2O
c)Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2O
d) SO2 + \(\frac{1}{2}\)O2 \(\rightarrow\)SO3
CÂU 2;
2I2 + 5O2 ---->2I2O5
0.875
nO2=0,875mol ----->m I2O5=0.175*127=22.225 gam
V o2=0.875*22.4=19.6 lít
cho cac cong thuc hh sau CaCO3 ,Na2SO3, Fe(OH)3 , CO , H3PO4 , NaHCO3 , HNO3 , KHSO4 , P2O5 , va H2O . hay phan loi va goi ten cac chat
Muối:
+CaCO3: Canxi cacbonat
+Na2SO3:Natri sunfua
+NaHCO3: Canxi hidrocacbonat
+KHSO4:Kali hidrosunfat
Bazơ:
Fe(OH)3:Sắt(III) hidroxit
axit:
H3PO4: axit photphoric
HNO3: axit nitric
oxit axit:
CO:Cacbon monoxit
P2O5:Điphotpho pentaoxit
oxit : H2O đihiđro oxit
cho25g dd NaOH 4% tac dung vs 51g dd H2SO4 0.2M , co KLR D = 1.02 g/ml . tinh nong do % cac chat sau phan ung
PTHH: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
Ta có VddH2SO4 = m/D=51/1,02=50 ml=0,05 l
=>nH2SO4= 0,05.0,2=0,01 mol
Ta có mNaOH=4.25/100=1 mol
So sánh tỉ lệ ta có : nNaOH/2=0,5 > nH2SO4 =0,01 mol
=> H2SO4 hết , NaOH dư
Ta có nNaOH PỨ = 2nH2SO4=0,02 mol
nNaOH dư=1-0,02=0,98 mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mddNaOH + mddH2SO4 = mdd thu được
<=> mdd thu được = 25+ 51=76 g
=> C% ddNaOH dư = 0,09.40.100/76=4,73%
C% dd Na2SO4 =0,01.142.100/76=1,86%
Chúc bạn hk tốt
chung hoa 1,06 gam hon hop axit photmit axeto ruabang dung dich naoh thu thu duoc 1,5gam muoi viet pt phan ung xay ra va tinh khoi luong cua muoi
Cho 6,5 Zn phan ung voi200g dung dich HCL nong do 10,95% .Tinh khoi luong cac chat co trong dung dich sau phan ung.Tinh nong do % cac chat co trong dung dich sau phan ung.
Từ dữ liệu đề bài ta tính ra số mol của mỗi chất sau đó dựa vào phương trình :
Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 để tìm ra chất dư cũng như sản phẩm sau phản ứng. từ đó tính bình thường