Có 2 sơ đồ chuyển đổi hóa học
a)A->B->C->D->Cu
b)Fe->E->F->G->H
Viết 2 dãy chuyển đổi phù hợp
Có 2 sơ đồchuyển đổi hóa học:
a. A->B->C->D->Cu(A,B,C,D là những hợp chất khác nhau của đồng)
b. Fe->E->F->G->H(E,F,G,H là những hợp chất khác nhau của sắt)
Đối với mỗi sơ đồ, hãy lập 2 dãy chuyển đổi cho phù hợp và viết các PTHH trong mỗi dãy số
a) A là CuCl2, B là Cu(NO3)2, C là Cu(OH)2, D là CuO
PT:
CuCl2 + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl \(\downarrow\) + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
b) E là FeCl2, F là Fe(OH)2, G là Fe(OH)3, H là Fe2O3
PTHH:
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
FeCl2 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KCl + Fe(OH)2 \(\downarrow\)
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3 \(\downarrow\)
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
C1
SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3 Zn(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2O Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + CuMnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2OC2 : đánh số
1.Al + Cl2 \(\rightarrow\) AlCl3
2. AlCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Al(OH)3 + 3NaCl
Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi các chất theo sơ đồ sau a, Fe -> FeCI2 ->Fe(OH)2 b, Fe2(SO4)3 -> FeCI3 -> FE(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3
a) \(Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2\)
\(FeCl_2+Ba(OH)_2 \rightarrow Fe(OH)_2 + BaCl_2\)
b)
\(Fe_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \rightarrow 2FeCl_3 + 3BaSO_4\)
\(2FeCl_3 + 3Ba(OH)_2 \rightarrow 2Fe(OH)_3 + 3BaCl_2\)
\(2Fe(OH)_3 \) \(\underrightarrow{t^o}\) \(Fe_2O_3 + 3H_2O\)
\(Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \rightarrow Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\)
Cho sơ đồ: Kim loại → base → muối 1 → muối 2. Dãy chuyển hóa nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên?
A. Mg → Mg(OH)2 →MgSO4 →MgCl2.
B. Na → NaOH → Na2SO4 → NaCl.
C. Fe → FeO → FeSO4 → FeCl2.
D. Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2.
Xác định các chất A, B, C, D, E và viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
A : SO2
B: SO3
C : BaSO3
D : Na2SO3
E : Na2SO4
(1) 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
(2) SO2 + 1/2O2 -to,V2O5-> SO3
(3) Ba(OH)2 + SO2 => BaSO3 + H2O
(4) SO3 + H2O => H2SO4
(5) C + 2H2SO4(đ) -to-> CO2 + 2SO2 + 2H2O
(6) 2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
(7) Na2SO3 + BaCl2 => BaSO3 + 2NaCl
(8) BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + SO2 + H2O
(9) 2NaOH + H2SO4 => Na2SO4 + H2O
(10) Na2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2NaCl
Cho dãy chuyển hóa sau : Fe→A→B→C→Fe→D→E→F→D.xác định A,B,C,D,E,F.viết pthh
A: Fe3O4
B: FeCl2
C: FeCl3
D: Fe2O3
E: FeCl3
F: Fe(OH)3
PTHH: \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(FeCl_2+\dfrac{1}{2}Cl_2\rightarrow FeCl_3\)
\(2FeCl_3+3Mg\rightarrow3MgCl_2+2Fe\)
\(4Fe+3O_{2\left(dư\right)}\xrightarrow[]{t^ocao}2Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(FeCl_3+3KOH\rightarrow3KCl+Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\uparrow\)
hoàn thành dãy sơ đồ chuyển đổi hóa học SO3-H2SO4-H2-H2O-O2-NaO2-NaOH
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
$2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2$
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là:
A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
Đáp án B
Theo sơ đồ ta thấy:
+ Từ CO2 tạo ra được cả E và Q và từ E có thể tạo thành Q. Suy ra : E là tinh bột, Q là glucozơ.
+ Z không thể là CH3COOH hoặc CH3COONa, những chất này không thể chuyển hóa thành C2H5OH bằng 1 phản ứng.
Vậy E, Q, X, Y, Z lần lượt là: (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Phương trình phản ứng:
Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là
A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa