Phân tích đa thức thành nhân tử
4x^3 + 12x + 9
Phân tích đa thức thành nhân tử
4x^2-4y^2
Phân tích đa thức thành nhân tử
4x^2+8xy+3x+6y
\(=4x\left(x+2y\right)+3\left(x+2y\right)=\left(x+2y\right)\left(4x+3\right)\)
\(4x^2+8xy+3x+6y\)
\(=4\left(x+2y\right)+3\left(x+2y\right)\)
\(=7\left(x+2y\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
4x(x+y)(x+y+z)(x+z)+y^2.z^2
Phân tích đa thức thành đa nhân tử :
\(12x-9-4x^2\)
\(x^3-6x^2y=12xy^2-8y^3\)
\(12x-9-4x^2=-\left(2x-3\right)^2\\ Sửa:x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3=\left(x-2y\right)^3\)
Đa thức 4 x 2 - 12 x + 9 phân tích thành nhân tử là:
A. ( 2 x - 3 ) 2
B. 2x+3
C. 4x-9
D. ( 2 x + 3 ) 2
phân tích đa thức thành nhân tử
\(12x^3+4x^2-27x-9\)
12x3 + 4x2 - 27x - 9
= 4x2 ( 3x + 1 ) - 9 ( 3x + 1 )
= ( 3x +1 ) ( 4x2 -9 )
k nha !
\(12x^3+4x^2-27x-9\)
\(=4x^2\left(3x+1\right)-9\left(3x+1\right)\)
\(=\left(3x+1\right)\left(4x^2-9\right)\)
\(=\left(3x+1\right)\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
Chúc bạn học tốt.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử A) 12x³-9x2+3x B) x2-y²+6x+9
a ) x=0; x = -(căn bậc hai(7)*i-3)/8;x = (căn bậc hai(7)*i+3)/8;
b ) -(y-x-3)*(y+x+3)
a) \(12x^3-9x^2+3x\)
\(=3x\left(4x^2-3x+1\right)\)
b) \(x^2-y^2+6x+9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+y+3\right)\left(x-y+3\right)\)
phân tích thành nhân tử
4x^6+4x-3
\(4x^2+4x-3\)
\(=4x^2+6x-2x-3\)
\(=\left(4x^2+6x\right)-\left(2x+3\right)\)
\(=2x\left(2x+3\right)-\left(2x+3\right)\)
\(=\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x^2 +20x+25
b,x^2-6x +9
c, 9+ 12x +4x^2
a) \(4x^2+20x+25=\left(2x+5\right)^2\)
b) \(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)
c) \(4x^2+12x+9=\left(2x+3\right)^2\)