Những câu hỏi liên quan
Trần Võ Lam Thuyên
Xem chi tiết
Tử Đằng
12 tháng 9 2017 lúc 5:45

1. ___TAKE____ sth into consideration: xem xét

2. ____MAKE___ a decision: quyết định

3. ___MAKE____ a contribution to: đóng góp

4. ____MAKE___ a visit to: thăm

5. ____MAKE___ an attempt: nỗ lực, cố gắng

6. ___COME____ use of: sử dụng

7. ____JUMP___ into a conclusion: kết luận

8. ____MAKE___ an improvement in: cải thiện

9. ____MAKE___ a responsibility for: chịu trách nhiệm về

10. ___MAKE____ an impression on: tạo ấn tượng

take make pay come

Bình luận (1)
Đỗ Quang Hưng
Xem chi tiết
qlamm
16 tháng 3 2022 lúc 8:29

true

Bình luận (0)
Minh Anh sô - cô - la lư...
16 tháng 3 2022 lúc 8:30

true

Bình luận (0)
Đỗ Bình An
16 tháng 3 2022 lúc 8:36

true

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 1:38

1. start

2. write

3. publish

4. found  

5. carry out  

6. build

7. retire

8. attend

start your own business (gây dựng dự nghiệp của riêng bạn.)

write an article for a newspaper (viết một bài báo cho tờ báo)

publish a book (xuất bản một cuốc sách)

found a hospital (thành lập một bệnh viện)

carry out a scientific experiment (thực hiện một thí nghiệm khoa học)

build strong relations between two countries (xây dựng mối quan hệ thân thiết giữ 2 nước)

retire from a job (nghỉ hưu) 

attend a funeral (tham dự đám tang)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
6 tháng 11 2023 lúc 15:06

1.

adolescence (n): thời niên thiếu

adolescent (n): thanh thiếu niên

2.

dependent (adj): phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

3.

private (adj): riêng tư

privacy (n): sự riêng tư

4.

emotion (n): cảm xúc

emotional (adj): thuộc về cảm xúc

5.

critic (n): nhà phê bình

critical (adj): phê bình

6.

distrustful (adj): không tin tưởng

Bình luận (0)
Trang Như
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
4 tháng 1 2022 lúc 13:59

35.can an application form let me  and we go out and fill it.

36:  They usually underline or highlight the words they want to learn.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
22 tháng 11 2023 lúc 21:48

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

Bình luận (0)
Mphuong Nguyễn
22 tháng 11 2023 lúc 21:50

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2017 lúc 3:45

Đáp án D.
(Ý trong bài: Once those people form an idea of you, it is often difficult for them to get beyond it. ==>Một khi những người đó tạo ra một ý tưởng về bạn, thì thường khó có thể thay đổi nó.)
Các đáp khác có nghĩa là:
A. tự động thay đổi
B. không thể sửa đổi nó
C. dễ dàng sửa đổi nó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2019 lúc 13:47

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu, cụm từ

Giải thích:

To make an impression: tạo ấn tượng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2018 lúc 17:22

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu, cụm từ

Giải thích:

To make sense: có lý, có ý nghĩa, hợp lý

Bình luận (0)