M.n ơi, học collocations đi
1. _______ sth into consideration: xem xét
2. _______ a decision: quyết định
3. _______ a contribution to: đóng góp
4. _______ a visit to: thăm
5. _______ an attempt: nỗ lực, cố gắng
6. _______ use of: sử dụng
7. _______ into a conclusion: kết luận
8. _______ an improvement in: cải thiện
9. _______ a responsibility for: chịu trách nhiệm về
10. _______ an impression on: tạo ấn tượng
take make pay come |
Đó là 4 (v) mà mk cho m.n, một (v) có thể dc sử dụng nhiều nha. Ai đúng mk sẽ tick cho.
1. ___TAKE____ sth into consideration: xem xét
2. ____MAKE___ a decision: quyết định
3. ___MAKE____ a contribution to: đóng góp
4. ____MAKE___ a visit to: thăm
5. ____MAKE___ an attempt: nỗ lực, cố gắng
6. ___COME____ use of: sử dụng
7. ____JUMP___ into a conclusion: kết luận
8. ____MAKE___ an improvement in: cải thiện
9. ____MAKE___ a responsibility for: chịu trách nhiệm về
10. ___MAKE____ an impression on: tạo ấn tượng
take make pay come |