Tính số gam NaOH và số gam nước cần dùng để pha chế thành :
a)120g dd NaOH nồng độ 15%
b)250g dd NaOH nồng độ 4%
Giải hộ mik chi tiết với ạ
Câu1: pha 300ml dd H2O vào 200ml dd HCl 2M. Tinh nồng độ HCl?
Câu2: pha 260g H2O vao 40g dd NaOH 40%. Tính nồng độ NaOH
Cau3: trộn V1 lít dd NaOH 1M với V2 lít dd NaOH 2,2M duoc 400ml dd NaOH 1,4M. Tính V1,V2
Câu4: trộn m1 gam dd NaOH 8% với m2 gam dd NaOH 30% duoc 120g dd NaOH 15%. Tính m1,m2
Câu 1:
VddHCl(sau)= 300+200=500(ml)=0,5(l)
nHCl= (200/1000).2= 0,4(mol)
=> CMddHCl(sau) = 0,4/0,5= 0,8(M)
Câu 2:
mNaOH= 40.40%= 16(g)
mddNaOH(sau)= 260+40=300(g)
=> C%ddNaOH(sau)= (16/300).100 \(\approx\) 5,333%
Cần lấy x gam H2O để pha loãng 50 gam dd NaOH nồng độ 10% thành dd NaOH nồng độ 8%. Giá trị của x là
A. 45 B. 50 C. 25 D. 12,5
Để phản ứng hết 50 gam dd CuSO4 16% cần vừa đủ 250 gam dd NaOH C%
a) Tính nồng độ phần trăm của dd NaOH đã dùng?
b) Tính nồng độ phần trăm của dd thu được sau phản ứng?
\(n_{CuSO4}=\dfrac{16\%.50}{100\%.160}=0,05\left(mol\right)\)
Pt : \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
0,05-------->0,1---------->0,05--------->0,05
a) \(C\%_{ddNaOH}=\dfrac{0,1.40}{250}.100\%=1,6\%\)
b) \(m_{ddspu}=50+250-0,05.98=295,1\left(g\right)\)
\(C\%_{Na2SO4}=\dfrac{0,05.142}{295,1}.100\%=2,41\%\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{m_{dd}\cdot C\%}{100\cdot M}=\dfrac{50\cdot16\%}{100\cdot\left(64+32+16\cdot4\right)}=0,05\left(mol\right)\)
\(PTHH:CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
1 2 1 1
0,05 0,1 0,05 0,05 (mol)
\(a)C\%_{NaOH}=\dfrac{n\cdot100\cdot M}{m_{dd}}=\dfrac{01\cdot100\cdot\left(23+16+1\right)}{250}=1,6\%\)
\(b)m_{dd-sau-pư}=m_{dd_đ}+m_{ct_đ}-m\downarrow-m\uparrow\)
\(=50+250-\left(0,05\cdot23+32+16\cdot4\right)=294,05\left(g\right)\)
\(C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{n\cdot100\cdot M}{m_{dd}}=\dfrac{0,05\cdot100\cdot\left(23\cdot2+32+16\cdot4\right)}{294,05}\approx2,41\%.\)
Pt :
0,05-------->0,1---------->0,05--------->0,05
a)
b)
a)
\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)
Theo PTHH : \(n_{H_2SO_4} = n_{SO_2} = \dfrac{8}{80} = 0,1(mol)\)
\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4} = \dfrac{0,1.98}{200}.100\% = 4,9\%\)
b)
\(2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\)
Theo PTHH : \(n_{NaOH} = 2n_{H_2SO_4} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{dd\ NaOH} = \dfrac{0,2.40}{4\%} = 200(gam)\)
Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vao 20gam nước ở 20 độ C thì được dd bão hòa. độ tan cua Nacl ở nhiệt độ đó la
a, Hoa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phan trăm của dung dịch
b, chuyển sang nồng độ phan tram dung dich NaOH 2M có khối lượng riêng d= 1,08 g/ml
c, Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dd NaOH 10%. Biết khối lượng riêng cua dd la 1,115
cho 200g dd NaOH có nồng độ 15 phần trăm. Hỏi phải pha thêm bao nhiêu gam nước để thu được dd NaOH 10 phần trăm
\(m_{NaOH}=200.15\%=30\left(g\right)\)
\(m_{ddNaOH\left(10\%\right)}=\dfrac{30.100}{10}=300\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2Othêm}=300-200=100\left(g\right)\)
ta có: \(\dfrac{m_{NaOH}}{200}.100\%=15\%\)
=> mNaOH = 30(g) (1)
Ta có:
\(\dfrac{m_{NaOH}}{200}.100\%=10\%\)
=> mNaOH = 20(g) (2)
Ta có (1): 30 + \(m_{H_2O}=200\left(g\right)\)
=> \(m_{H_2O}=170\left(g\right)\)
ta có (2): \(20+m_{H_2O}=200\left(g\right)\)
=> \(m_{H_2O}=180\left(g\right)\)
Vậy khối lượng nước cần để thu đc dung dịch NaOH 10% là:
180 - 170 = 10(g)
1)Cần bao nhiêu gam dd NaCl 20% pha với 400g dd NaCl 15% để đc dd NaCl 16%
2) Cần pha thêm bao nhiêu lít nước vào 400 ml dd NaOH 3M để đc dd NaOH 1,2 M
3) Trộn 300g dd KCl 4% với 200g dd KCl 10%. Tính nồng độ % của dd thu dc
1)Cần bao nhiêu gam dd NaCl 20% pha với 400g dd NaCl 15% để đc dd NaCl 16%
2) Cần pha thêm bao nhiêu lít nước vào 400 ml dd NaOH 3M để đc dd NaOH 1,2 M
3) Trộn 300g dd KCl 4% với 200g dd KCl 10%. Tính nồng độ % của dd thu dc
1/ Trong 300 gam dung dịch NaOH có hòa tan 60 gam NaOH. Vậy dung dịch đó có nồng độ bao nhiêu phần trăm?
2/ Hãy tính sô gam HCl có trong 150 gam dd HCl nồng độ 12%.
3/ cần lấy bao nhiêu gam dd Na2CO3 nồng độ 15% để trong đó có 20 gam Na2CO3
1. \(C\%_{NaOH}=\dfrac{60}{300}.100\%=20\%\)
2. \(m_{HCl}=150.12\%=18\left(g\right)\)
3. \(m_{ddNa_2CO_3}=\dfrac{20}{15\%}=\dfrac{400}{3}\left(g\right)\)