Những câu hỏi liên quan
Linh Nguyễn
Xem chi tiết
Buddy
4 tháng 5 2022 lúc 22:11

Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?

A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2

B. HNO3, Al2O3, NAHSO

C.H3PO4, HNO3, H2SO3

D. Tất cả đều sai

Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là

A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3

B. NaOH, KOH, Ca (OH)2

C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH

D. Câu b,c đúng

Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro  trong phòng thí nghiệm

A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

B.2H2O -> 2H2 + O2

C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng

A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I

B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III

D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I

Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)

A. Na(SO4)2

B. NaHO4

C. Na2CO3

D. Na2SO4

 

Bình luận (0)
Dương Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyen Pham
25 tháng 11 2018 lúc 13:01

a).

\(Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\\4 Al\left(NO_3\right)_3\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

b).

\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\\ Cu\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)

c).

\(3Ca\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\\ Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2SO_4\rightarrow3CaSO_4+2H_3PO_4\)

d).

\(Al_4C_3\underrightarrow{t^o}4Al+3C\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\CO_2+C⇌2CO\\ 4CO+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4CO_2\\ CaO+CO_2\underrightarrow{t^o}CaCO_3\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

e).

\(Si+O_2\underrightarrow{t^o}SiO_2\\ SiO_2+2NaOH\underrightarrow{t^o}Na_2SiO_3+H_2O\uparrow\\ Na_2SiO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2SiO_3\)

Bình luận (0)
Dương Nguyễn
Xem chi tiết
tamanh nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
17 tháng 8 2021 lúc 15:00

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?

A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2.           ( KCl không đổi màu quỳ, Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh, H2SO4 làm quỳ hóa đỏ)

B. NaOH, HNO3, CuSO4. (NaOH làm quỳ hóa xanh, HNO3 làm quỳ hóa đỏ, CuSO4 không đổi màu quỳ)

C .FeCl3, HCl, KOH.      (FeCl3 không đổi màu quỳ, HCl làm quỳ hóa đỏ, KOH làm quỳ hóa xanh)

D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3. (Ba((OH)2 là quỳ hóa xanh, H2SO3 và H3PO4 là quỳ hóa đỏ)
=> CHỌN D

Bình luận (0)
Nguyễn Nho Bảo Trí
17 tháng 8 2021 lúc 15:00

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím ? 

A H2SO4 , KCl , Ca(OH)2

B NaOH , HNO3 , CuSO4

C FeCl3 , HCl , KOH'

D Ba(OH)2 , H3PO4 , H2SO3

 Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
loann nguyễn
17 tháng 8 2021 lúc 15:00

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?

A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2.          

B. NaOH, HNO3, CuSO4.

C .FeCl3, HCl, KOH.     

D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3.

Bình luận (0)
An Trong
Xem chi tiết
nthv_.
4 tháng 10 2021 lúc 8:22

HCl, NaHCO3, H2SO4

Bình luận (0)
M r . V ô D a n h
4 tháng 10 2021 lúc 8:24

A

Bình luận (0)
Tuấn Tú
Xem chi tiết
Vũ Diệu Châu
4 tháng 11 2023 lúc 10:02

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

Bình luận (0)
ngọc phạm tấn
Xem chi tiết
Minh Hiếu
18 tháng 9 2021 lúc 15:47

a) KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

CuO : Đồng (II) oxit

K2SO4 : Kali sunfat

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Bình luận (0)
Minh Hiếu
18 tháng 9 2021 lúc 15:50

b) HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

MgO : Magie oxit

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Bình luận (0)
phạm Thị Hà Nhi
Xem chi tiết
Diễm Hà
Xem chi tiết
Phạm Thị Như Quỳnh
9 tháng 5 2017 lúc 19:56

CTHH tương ứng của

a: oxit axit

+) H2SO4 là SO3 ( đọc : lưu huỳnh trioxit)

+) H2SO3 là SO2 ( đọc: lưu huỳnh đioxit)

+) H2CO3 là CO2 ( đọc: cacbon đioxit)

+) HNO3 là N2O5 ( đọc: đinitơ pentaoxit)

+) H3PO4 là P2O5 ( đọc: điphotpho pentaoxit)

+) H2SiO3 là SiO2 ( đọc: silic đioxit)

b: oxit bazo

+) Ca(OH)2 là CaO ( canxi oxit )

+)KOH là K2O ( kali oxit)

+) Fe(OH)3 là Fe2O3 ( sắt III oxit)

+) Fe(OH)2 là FeO (sắt II oxit)

chúc bạn học tốt :))

Bình luận (0)
Mây Trắng
9 tháng 5 2017 lúc 20:06

a )

Axit Oxit axit tương ứng Đọc tên oxit
H2SO4 SO3 lưu huỳnh trioxit
H2SO3 SO2 lưu huỳnh đioxit
H2CO3 CO2 cacbon đioxit
HNO3 N2O5 đinitơ pentaoxit

H3PO4

H2SiO3

P2O5

SiO2

điphotpho pentaoxit

silic đioxit

b )

bazo Oxit bazo tương ứng Đọc tên oxit
Fe(OH)3 Fe2O3 sắt ( III ) oxit
Ca(OH)2 CaO canxi oxit
KOH K2O kali oxit
Fe(OH)2 FeO sắt ( II ) oxit

Bình luận (0)
Cheewin
9 tháng 5 2017 lúc 20:09

a)

SO4 tương ứng với axit sunfuric H2SO4

SO3 tương ứng với axit sunfuric H2SO3

CO3 tương ứng với axit cacbonic H2CO3

NO3 tương ứng với axit nitric HNO3

PO4 tương ứng với axit phốt pho ric H3PO4

SiO3 tương ứng với axit orthosilixic H2SiO3

Bình luận (1)