Có hai nhóm chất:
Nhóm A: cao, co2, cuo, co, co2, so2, fe2o3
Nhóm B: hcl, naoh, h2o
Hãy cho biết những chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B? Viết các pthh phản ứng xảy ra
Câu 4. Có hai nhóm chất:
- Nhóm A: CaO, CO2, CuO, SO2, Fe2O3.
- Nhóm B: HCl, NaOH, H2O.
Hãy cho biết chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào
trong nhóm B? Viết các PTHH xảy ra.
Câu 5. Viết các PTHH của các phản ứng: a. Từ CaO điều chế CaCl2 và Ca(NO3)2.
b. Từ SO2 điều chế NaHSO3 và Na2SO3.
Câu 6. a. Một số oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm
khô) trong PTN. Hãy cho biết những oxit nào sau đây có thể
dùng làm chất hút ẩm: CuO, BaO, CaO, P2O5, Al2O3, Fe3O4?
Giải thích và viết PTHH để minh họa.
b. Cho các khí sau đây bị lẫn hơi nước (khí ẩm): N2, O2, CO2,
SO2, NH3. Biết NH3 có tính chất hóa học của bazơ tan. Khí nào
có thể hút ẩm bằng: - H2SO4 đặc; - CaO?
Câu 6 :
a) Chất được dùng hút ẩm vì có khả năng tác dụng với nước
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
b)
Khí có thể hút ẩm bằng $H_2SO_4$ đặc : $N_2,O_2,CO_2,SO_2$
Khí có thể hút ẩm bằng $CaO$ : $N_2,O_2,NH_3$
Câu 5 :
\(a.\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(b.\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow NaHSO_3\)
Câu 4 :
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
cho 2 nhóm chất :
a) gồm CaO,CO2,CuO,SO2,Fe2O3
b) gồm HCl,NaOH,H2)
Hãy cho biết nhưng chất nào trong nhóm a tác dụng với nhưng chất nào , nhóm b tác dụng với nhưng chất nào.Viết phương trình hóa học
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
Câu 16. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với NaOH ở điều kiện thường:
A. H2 B. CO, CO2 C. SO2 , CO2 D. CO, H2
Câu 17. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?
A. . CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5
Câu 18. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 19. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2
Câu 20. Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2.
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
Cho các oxit sau CO2 SO2 CaO Na2O CuO Fe2O. oxit nào tác dụng được với nước, với dd NaOH, với dd HCl (H2SO4 loãng), cới CaO, với SO2. viết cả PTHH xảy ra
: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:
A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3 B. CuO, Fe2O3, Al2O3, NaOH
C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3 D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO
: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:
A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3 (loại SO2)
B. CuO, Fe2O3, Al2O3, NaOH
C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3 (loại NO2)
D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO (loại CO2)
Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.
Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.
b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.
Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.
a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?
b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?
c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh
Cho các chất: hcl, h2so4, na2co3, nacl, naoh, baco3, so2, cao, cuo chất nào tác dụng đc với a, co2 b, co c, hcl d,hno3 e, ba(oh)2 f, h3po4
cho các chất Fe, CO, CuO, P, CO2, FeO3, Na2), SO3, Zn, CaO, Cu, CH4
a. Chất nào phản ứng đc vs đ HCl giải phóng khí H2 ?
b. Chất nào phản ứng đc vs H2O ?
c.Chất nào bị khử bởi H2 ( đun nóng) ?
d. Chất nào cháy đc trong không khí oxi ?
viết PTHH xảy ra
giúp mình vs ạ . cảm ơn mn nhiều
a. Chất phản ứng được với HCl và giải phóng khí H2
- > Fe ; CO ; P ; Na ; Zn .
b. Chất phản ứng được với H2O
- > Fe ; CO ; CuO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO3 ; Zn ; CaO ; CH4
c. Chất bị khử bởi H2:
- > CO ; CuO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO3 ; CaO ; CH4.
d. Chất cháy được trong khí O2:
- > Fe ; CO ; P ; Na ; Zn ; Cu ; CH4.
( Vt pt bn tự làm nha ) .