Lợn gạo mang ấu trùng của:
A. sán lá gan
B. sán bã trầu
C. sán lá máu
D. sán dây
Lợn gạo mang ấu trùng của:
A. sán lá gan
B. sán bã trầu
C. sán lá máu
D. sán dây
Lợn gạo mang ấu trùng của:
A. sán lá gan
B. sán bã trầu
C. sán lá máu
D. sán dây
Giun dẹp có bao nhiêu loài
a. 1 nghìn loài
b. 2 nghìn loài
c. 3 nghìn loài
d. 4 nghìn loài
Lợn gạo mang ấu trùng
a. Sán dây
b. Sán lá gan
c. Sán lá máu
d. Sán bã trầu
Sán lá máu kí sinh ở
a. Máu người
b. Ruột non người
c. Cơ bắp trâu bò
d. Gan trâu bò
Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu
a. Qua máu
b. Qua da
c. Qua hô hấp
d. Mẹ sang con
Giun dẹp chủ yếu sống
a. Tự do
b. Kí sinh
c. Tự do hay kí sinh
d. Hình thức khác
Giun dẹp có bao nhiêu loài
a. 1 nghìn loài
b. 2 nghìn loài
c. 3 nghìn loài
d. 4 nghìn loài
Lợn gạo mang ấu trùng
a. Sán dây
b. Sán lá gan
c. Sán lá máu
d. Sán bã trầu
Sán lá máu kí sinh ở
a. Máu người
b. Ruột non người
c. Cơ bắp trâu bò
d. Gan trâu bò
Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu
a. Qua máu
b. Qua da
c. Qua hô hấp
d. Mẹ sang con
Giun dẹp chủ yếu sống
a. Tự do
b. Kí sinh
c. Tự do hay kí sinh
d. Hình thức khác
Lợn gạo mang ấu trùng
A. Sán dây
B. Sán lá gan
C. Sán lá máu
D. Sán bã trầu
Người ăn phải lợn gạo mang ấu trùng sán dây sẽ mắc bệnh sán dây.
→ Đáp án A
Sống kí sinh trong ruột lợn là: (Chỉ được chọn 1 đáp án) A. Sán lá máu B. Sán bã trầu C. Sán dây D. Sán lá gan
ốc gạo là vật chủ trung gian của loài nào a. sán dây b. sán bã trầu c. sán lá máu d. sán lá gan
Ấu trùng của sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua:
A.
Muỗi
B.
Thức ăn.
C.
Nước uống
D.
Da
Cơ thể phân tính. Ấu trùng thâm nhập qua da khi da tiếp xúc với nước ô nhiễm. Đặc điểm này có ở đại diện nào sau đây?
C. Sán lá máu.
A. Sán lá gan.
D. Sán bã trầu.
B. Sán dây.
Câu 20. Những đại diện nào sau đây là những Giun dẹp kí sinh?
A. Giun đũa, Sán lá máu, Sán dây.
B. Sán lá máu, Sán bã trầu, Sán dây.
C. Sán lá máu, Sán bã trầu, Sán lông.
D. Sán lông, Sán lá gan, Sán kim.
: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
Nhóm gồm toàn những giun có đặc điểm “ Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên” là:
A. Sán bã trầu, sán lá máu, sán lá gan, giun đũa.
B. Giun chỉ, sán lá máu, sán lá gan.
C. Sán lá máu, sán lá gan, sán dây, sán bã trầu.
D. Giun kim, giun đũa, sán dây, sán lá gan.
C. Sán lá máu, sán lá gan, sán dây, sán bã trầu.