Bài 2: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính đặc trưng cho tử của tập hợp đó:
a) A = {1; 2; 3; 4; 5} b) B = {0; 1; 2; 3; 4}
c) C = {1;2;3;4} d) D = {0;2;4;6;8}
e) E = {1;3;5;7;9;...;470} f) F = {11;22;33;44;...;500}
viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
A=(0;3;6;9;12;15)
A={x\(\in\)N|\(\left\{{}\begin{matrix}x\le15\\x⋮3\end{matrix}\right.\)}
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a) A = {0;3;6;9;12;15}
b) B = {5;10;15;20;25;30}
c) C = {10;20;30;40;50;60;70;80;90}
d) D = {1;5;9;13;17}
a) A = {x = 3a | a \(\in\) N, 0 \(\le\) a \(\le\) 5}
b) B = {x = 5b | b \(\in\) N, 1 \(\le\) b \(\le\) 6}
c) C = {x = 10c | c \(\in\) N, 1 \(\le\) c \(\le\) 9}
d) D = {x = 4d + 1| d \(\in\) N, 0 \(\le\) d \(\le\) 4}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
D= { 1;5;9;13;17}
Bài 4: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó.
c) C = { 2; 6; 10; 14; 18; 22 }
d) d = { 1; 2; 4; 8; 16; 32; 64 }
help me!
c) \(C=\left\{1< x< 12|2x\right\}\)
\(C=\left\{x\in\mathbb{N}|x⋮2,x⋮̸4,x\le22\right\}\)
\(D=\left\{x\in\mathbb{N}|64⋮x\right\}\)
C bị lỗi định dạng.
C={x\(\in\)N| x\(⋮\)2, x\(⋮̸\)4,x\(\le\)22}
Bài 1: Cho Tập hợp 100 ; 98 ;...; 8 ; 6 ; 4 ; 2 D .
a)Viết tập hợp D bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng?
b)Tìm số phần tử của tập hợp D?
a) \(D=\left\{x\in N|x⋮2;1< x< 101\right\}\)
b) Tìm số phần tử theo công thức (số cuối - số đầu) : 2 + 1
=> Có 50 phần tử
Viết mỗi tập sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp
F= {1;5;9;13;17;21}
F = {x \(\in\) N / \(x=4k+1;k\in N;\) 0 ≤ k ≤ 5 }
Bài 3. Cho tập A = { x ∈ Z / -8 ≤ x ≤ 7 }
a)Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tìm các số lớn hơn - 2.
c)Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phân tử N = {-9,-6,-3,0,3,6,9}
\(a,A=\left\{-8;-7;-6;...;5;6;7\right\}\\ b,\left\{-1;0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\\ c,N=\left\{x\in Z|x⋮3\right\}\)
Mau nhé các bạn!
cho tập hợp A={1;2;4;8;16}Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của mỗi phần tử
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a, A=[13;15;17;....;29] b, B=[22; 24;26;...;42]
c, C=[7;11;15;19;23;27] d, D=[4;9;16;25;36;49]
a) \(A=\left\{2k+1|k\inℕ;6\le k\le14\right\}\)
b) \(B=\left\{2l|l\inℕ;11\le l\le21\right\}\)
c) \(C=\left\{4m+3|m\inℕ;1\le m\le6\right\}\)
d) \(D=\left\{n^2|n\inℕ;2\le n\le7\right\}\)
a) \(A=\left\{13;15;17;...29\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x|x\inℕ;x=2k+1;7\le k\le14;k\inℕ\right\}\)
b) \(B=\left\{22;24;26;...;42\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{x|x\inℕ;x=2k;11\le k\le21;k\inℕ\right\}\)
c) \(C=\left\{7;11;15;19;23;27\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x|x\inℕ;x=4k+3;1\le k\le6;k\inℕ\right\}\)
d) \(D=\left\{4;9;16;25;36;49\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x|x\inℕ;x=k^2;2\le k\le7;k\inℕ\right\}\)
a. A = {x ϵ N* | x là số lẻ, 13 ≤ x ≤ 29}
b. B = {x ϵ N* | x là số chẵn, 22 ≤ x ≤ 42}
c. C = {x ϵ N* | x là số lẻ, 7 ≤ x ≤ 27}
d. D = {x ϵ N* | x là tập hợp các n cách nhau 5 đơn vị, 4 ≤ x ≤ 49}
*câu d mình đoán đại chứ cũng không chắc lắm
Bài 1:Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử
N ={ 2/1;2/2;2/3;2/4;2/5}
\(N=\left\{\dfrac{2}{1};\dfrac{2}{2};\dfrac{2}{3};\dfrac{2}{4};\dfrac{2}{5}\right\}\)
\(\Rightarrow N=\left\{x\inℚ^+|x=\dfrac{2}{k};1\le k\le5;k\inℕ\right\}\)