TÌM TẤT CẢ TẬP HỢP X SAO CHO :
a) { 1; 2 } \(\cup\) X = { 1; 2; 3; 4 }
b) X ⊂ { 1; 2; 3; 4 } , X ⊂ { 0; 2; 4; 6; 8 }
Mấy bạn giúp mình với nha, cảm ơn nhiều ạ!!
Tìm tất cả tập hợp X sao cho: { 1; 2 } \(\subset X\subset\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
X có thể là: {1;2;3} hoặc {1;2;4} hoặc {1;2;5} hoặc {1;2;3;4} hoặc {1;2;3;5} hoặc {1;2;4;5}
Bài 6. Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho: B⊂⊂X⊂⊂A.
{a;b}; {a;b;c}; {a;b;d}; {a;b;c;d}
Bài 1: tìm tập hợp con của tập hợp Q={1;4;5;7;9}sao cho mỗi tập hợp con đó đều có
Bài 2:Cho tập hợp M={1;2;a}.Viết tất cả tập hợp con của M.
Bài 3:Cho tập hợp N={1;5;6;7;8;10}.Viết tất cả các tập hợp con của N.
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: { 1; 2 } \(\subset X\subset\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\)
X = {1; 2}
X = {1; 2; 3}
X = {1; 2; 4}
X = {1; 2; 5}
X = {1; 2; 6}
X = {1; 2; 3; 4}
X = {1; 2; 3; 5}
X = {1; 2; 3; 6}
X = {1; 2; 4; 5}
X = {1; 2; 4; 6}
X = {1; 2; 5; 6}
X = {1; 2; 3; 4; 5}
X = {1; 2; 3; 4; 6}
X = {1; 2; 3; 5; 6}
X = {1; 2; 4; 5; 6}
X = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
X={1;2}
X={1;2;3}
X={1;2;3;4}
X={1;2;3;4;5}
X={1;2;3;4;5;6}
X có thể là: {1;2;3} hoặc {1;2;4} hoặc {1;2;5} hoặc {1;2;6} hoặc {1;2;3;4} hoặc {1;2;3;5} hoặc {1;2;3;6}; hoặc {1;2;4;5} hoặc {1;2;4;6} hoặc {1;2;5;6} hoặc {1;2;3;4;5} hoặc {1;2;3;4;6} hoặc {1;2;3;5;6}
Cho A = {x / x là ước nguyên dương của 12} ;B = {x Î N / x < 5} ; C = {1, 2, 3} ;D = {x Î N / (x + 1)(x - 2)(x - 4) = 0
a/ Liệt kê tất cả các tập có quan hệ ⊂
b/ Tìm tất cả các tập X sao cho D ⊂ X ⊂ A
c/ Tìm tất cả các tập Y sao cho C ⊂ Y ⊂ B
Cho các tập hợp A=(-3;4]; B=[-5;1)
a, Tìm các tập hợp A\(\cap\)B; \(A\cup B\) ; A\B; CRA
b, Cho tập C={ x∈Z: x2-6|x|+5=0}; Tìm tất cả tập con của \(B\cap C\)
c, Cho m là số thực âm. Tìm tất cả các giá trị của m để A⊂D với D=(-4; \(1-\dfrac{1}{m}\) )
a: \(A\cap B=\left(-3;1\right)\)
\(A\cup B\)=[-5;4]
A\B=[1;4]
\(C_RA\)=R\A=(-∞;-3]\(\cap\)(4;+∞)
b: C={1;-1;5;-5}
\(B\cap C=\left\{-5;-1\right\}\)
Các tập con là ∅; {-5}; {-1}; {-5;-1}
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: \(X\subset\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(\varnothing;\left\{1\right\};\left\{2\right\};\left\{3\right\};\left\{4\right\};\left\{1;2\right\};\left\{1;3\right\};\left\{1;4\right\};\left\{2;3\right\};\left\{2;4\right\};\left\{3;4\right\}\)
\(\left\{1;2;3\right\};\left\{1;2;4\right\};\left\{2;3;4\right\};\left\{1;3;4\right\};\left\{1;2;3;4\right\}\)
cho các tập hợp A={1;2;3;4}, B={2;3;4;5;6}. Tìm tất cả các tập hợp X mà X là tập con của cả hai tập A,B
\(A=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(B=\left\{2;3;4;5;6\right\}\)
mà \(X\subset\left(A\cap B\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}X=\left\{2;3;4\right\}\\X=\left\{2;3\right\}\\X=\left\{2\right\}vàX=\left\{3\right\}vàX=\left\{4\right\}\end{matrix}\right.\)
Bài 1:Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho: B⊂X⊂A.
Bài 2:Cho các tập hợp: A={1;2;3;4;5}, B={2;4;6}, C={1;3;5}. Thực hiện các phép toán sau:
a)A\(\cup\)B; A\(\cap\)B; B\(\cap\)C
b)(A\(\cup\)B)\(\cap\)C; (A\(\cap\)B)\(\cup\)C
Bài 1:Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả tập X sao cho: B\(\cup\)X=A
Bài 2:A={a,e,i,o}, E={a,b,c,d,i,e,o,f}. Tìm CEA.
Bài 3:Cho: E={x\(\in\)N|x≤8}, A={1,3,5,7}, B={1,2,3,6}. Tìm CEA, CEB, CEA\(\cap\)CEB