X có thể là: {1;2;3} hoặc {1;2;4} hoặc {1;2;5} hoặc {1;2;3;4} hoặc {1;2;3;5} hoặc {1;2;4;5}
X có thể là: {1;2;3} hoặc {1;2;4} hoặc {1;2;5} hoặc {1;2;3;4} hoặc {1;2;3;5} hoặc {1;2;4;5}
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: { 1; 2 } \(\subset X\subset\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\)
Tìm tất cả các tập hợp Z sao cho \([1;2]\subset X\subset\)\([1;2;3;4;5]\)
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: \(X\subset\left\{1;2;3;4\right\}\)
Tìm tập hợp X thỏa mãn { 1; 2; 3 } \(\subset X\subset\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\)
gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-\left(2m-6\right)x+m^2-6m+5\le0\). tìm tất cả các giá trị của m sao cho (3;5) \(\subset\) S.
cho hai tập hợp:
A={x\(\in\)R|\(x^2\)+x-6=0 hoặc 3\(x^2\)-10x+8=0};
B={x\(\in\)R|\(x^2\)-2x-2=0 và 2\(x^2\)-7x+6=0}.
a) viết tập hợp A,B bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b) tìm tất cả các tập hợp sao cho \(B\subset X\) và \(X\subset A\).
Cho A ={ n\(\varepsilonℤ\)| 0 \(\le\)n < 4}, B = { x\(\varepsilonℝ\)| x > 0 }
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho X \(\subset\)A, X\(\subset\)B
Cho hai tập hợp \(A=\left(0;+\infty\right)\) và \(B=\left\{x\in R|mx^2-4x+m-3=0\right\}\). Tìm m để B có đúng 2 tập hợp con và \(B\subset A\)
[1] Cho tập hợp A = { 1; a; b }. Chọn khằng định sai:
A. \(\varnothing\subset A\) B. \(A\subset A\) C. \(1\subset A\) D. \(\left\{a;b\right\}\) \(\subset A\)