Đặt câu với mỗi từ: tài năng, tài cán, tài hoa.
Đặt câu với mỗi từ: tài năng, tài cán, tài hoa.
Bạn Hoa thật tài năng.
Bác Dũng có nhiều tài cán.
Hoàng thật tài hoa!
Bạn kay có nhiều tài năng về nói bậy
Lớp trưởng có nhiều tài cán thể thao
anh thật tài hoa
Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
2, Đặt câu với một trong các từ nói trên :
2.
Trường em rất coi trọng chủ trương phát hiện và bồi dưỡng tài năng trẻ.
Ông ngoại em đang công tác ở Sở Tài Nguyên Môi Trường.
2.
Trường em rất coi trọng chủ trương phát hiện và bồi dưỡng tài năng trẻ.
Ông ngoại em đang công tác ở Sở Tài Nguyên Môi Trường.
Đặt 1 câu với các từ nói trên:
Tài hoa, tài ba, tài giỏi, tài nghệ
Người tài giỏi sẽ bước lên con đường thành công
Ông ấy là một nghệ sĩ tài hoa.
Chị ấy là một đầu bếp tài ba.
Hoa và anh trai của bạn ý đều tài giỏi.
Diễn viên có rất nhiều tài nghệ.
Tiếng “tài” trong thành ngữ “Trọng nghĩa khinh tài” có nghĩa giống với tiếng “tài” trong từ nào dưới đây?
tài chính
tài hoa
tài năng
đề tài
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ,tài ba,tài đức,tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,tài trợ,tài sản
Từ nào không thuộc nhóm trong dãy từ sau:
a. tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức, tráng lệ, tài năng
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Gạch chân những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao” trong các từ dưới đây.
Tài giỏi; tài ba; tài liệu; tài khoản; tài đức; tài nghệ; nhân tài; đề tài; tài hoa; trọng tài.
cả cái này nè
Viết lại các câu kể Ai làm gì trong đoạn văn sau và tìm chủ ngữ, vị ngữ của từng câu đó.
Cáo mời Sếu đến ăn bữa trưa và bày đĩa canh ra. Với cái mỏ dài của mình, Sếu chẳng ăn được chút gì. Cáo một mình chén sạch. Hôm sau, Sếu mời Cáo đến chơi và dọn bữa ăn trong một cái bình cổ dài. Cáo không sao thò mõm vào bình để ăn. Sếu vươn cái cổ dài thò mỏ vào bình và một mình ăn no.