cho 2 đa thức:
M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
a)Thu gọn đa thức M và N
b)Tính M-N, M+N
C)Tìm nghiệm của đa thức P(x)= 6-2x
cho các đa thức M=4x3-2x2y+xy+1 N=3x2y+2xy-5 P=4x3-5x2y+3xy+1 Tính M-N-P:P-N-M
M-N-P=4x3-2x2y+xy+1-3x2y-2xy+5-4x3+5x2y-3xy-1
=-4xy+5
p-n-m=4x3-5x2y+3x2y+1-3x2y-2xy+5-4x3+2x2y-xy-1
=-6x2y+5
Cho 2 các đa thức
A= 3x2y+5xy2-2xy+1
B= 2x2y-7xy2+6xy-8
C=-5x2y+4xy2-4xy+12
Tìm x biết A+B+C=0 và y=-2
Ta có: \(A+B+C=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2y+5xy^2-2xy+1+2x^2y-7xy^2+6xy-8-5x^2y+4xy^2-4xy+12=0\)
\(\Leftrightarrow2xy^2+5=0\)
\(\Leftrightarrow2x\cdot\left(-2\right)^2+5=0\)
\(\Leftrightarrow8x+5=0\)
\(\Leftrightarrow8x=-5\)
hay \(x=-\dfrac{5}{8}\)
Vậy: \(x=-\dfrac{5}{8}\)
Đa thức 4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y được rút gọn thành
A. 1 3 x 2 y + x y 2 + 4 3 x
B. 1 3 x 2 y - x y 2 + 4 3 x
C. 1 3 x 2 y + x y 2 - 4 3 x
D. - 1 3 x 2 y - x y 2 - 4 3 x
Ta có
4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y = 4 x 2 y + 1 3 x 2 y + 2 x 2 y − 6 x 2 y + − 2 x y 2 + x y 2 + − 1 3 x − x = 1 3 x 2 y − x y 2 − 4 3 x
Chọn đáp án B
tìm đa thức A biết
2A+(2x2+y2)=6x2=5y2-2x2y2
2A-(xy + 3x2 -2y2 ) = x2 -8y+xy
A+(3x2y - 2xy2 ) = 2x2y = 4xy3
a: Sửa đề: \(2A+\left(2x^2+y^2\right)=6x^2+5y^2-2x^2y^2\)
=>\(2A=6x^2+5y^2-2x^2y^2-2x^2-y^2\)
=>\(2A=4x^2+4y^2-2x^2y^2\)
=>\(A=2x^2+2y^2-x^2y^2\)
b: \(2A-\left(xy+3x^2-2y^2\right)=x^2-8y+xy\)
=>\(2A=x^2-8y+xy+xy+3x^2-2y^2\)
=>\(2A=4x^2+2xy-8y-2y^2\)
=>\(A=2x^2+xy-4y-y^2\)
c: Sửa đề: \(A+\left(3x^2y-2xy^2\right)=2x^2y+4xy^3\)
=>\(A=2x^2y+4xy^3-3x^2y+2xy^2\)
=>\(A=-x^2y+4xy^3+2xy^2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 2x3 + 3x2 + 2x +3 b/ x2 – x – 12 c/ 4x2 –( x2 + 1)2
d/ 4xy2 – 12x2y + 8xy e/ x2 + x – 6 f/ x3 + 2x2y + xy2 – 4xz2
g/ x3 – 2x2y + xy2 – 25x h/ x2 – 2x – 3 i/ x3 – 3x2 – 9x + 27
a: \(=x^2\left(2x+3\right)+\left(2x+3\right)\)
\(=\left(2x+3\right)\left(x^2+1\right)\)
b: \(=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
e: =(x+3)(x-2)
a) \(=x^2\left(2x+3\right)+\left(2x+3\right)=\left(2x+3\right)\left(x^2+1\right)\)
b) \(=x\left(x-4\right)+3\left(x-4\right)=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
c) \(=\left(2x\right)^2-\left(x^2+1\right)^2=\left(x^2-2x+1\right)\left(x^2+2x+1\right)=\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)^2\)
d) \(=4xy\left(y-3x+2\right)\)
e) \(=x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
f) \(=x\left(x^2+2xy+y^2-4z^2\right)=x\left[\left(x+y\right)^2-4z^2\right]=x\left(x+y-2z\right)\left(x+y+2z\right)\)
g) \(=x\left(x^2-2xy+y^2-25\right)=x\left[\left(x-y\right)^2-25\right]=x\left(x-y-5\right)\left(x-y+5\right)\)
h) \(=x\left(x+1\right)-3\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x-3\right)\)
i) \(=x^2\left(x-3\right)-9\left(x-3\right)=\left(x-3\right)\left(x^2-9\right)=\left(x-3\right)^2\left(x+3\right)\)
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Tìm bậc của đa thức sau:
a) C = 3x2y - 2xy2 + x3y3 + 3xy2 - 2x2y - 2x3y3
b) D = 15x2y3 + 7y2 - 8x3y2 - 12x2 + 11x3y2 - 12x2y3
c) E = 3x5y + \(\dfrac{1}{3}\) xy4 + \(\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
Lời giải:
a.
$C=-x^3y^3+x^2y+xy^2$
Bậc: $3+3=6$
b.
$D=3x^2y^3+3x^3y^2+7y^2-12x^2$
Bậc: $2+3=5$
c.
$E=\frac{5}{2}x^5y+\frac{7}{3}xy^4-\frac{1}{4}x^2y^3
Bậc: $5+1=6$
Thu gọn các đa thức ( làm nhanh giúp mình với )
A= 4x2 -3x+7x2+2x-5
B= 3x +7y – 6x – 8 +y – 2
C=4xy -2x2y-xy+3x2y+7
D= 6x4 -3x2 +x2 -4x + 3x4 –x +2
A = \(4x^2-3x+7x^2+2x-5\)
\(11x^2-3x+2x-5\)
\(11x^2-x-5\)
B = \(3x+7y-6x-8+y-2\)
\(3x+7y-6x-10+y\)
\(- 3x+7y-10+y\)
\(3x+8y-10\)
C = chịu
D= \(6x^4-3x^2+x^2-4x+3.4-x+2\)
\(6x^4-3x^2+x^2-4x;12-x+2\\ \)
\(6x^4-3x^2+x^2-4x+14-x\)
\(6x^4-2x^2-4x+14-x\)
\(6x^4-2x^2-5x+14\)
Thu gọn đa thức 1 5 x y x + y - 2 x 2 y - x y 2 ta được
A. 9 5 x y 2 + 9 5 x 2 y
B. 11 5 x y 2 - 11 5 x 2 y
C. 11 5 x y 2 + 9 5 x 2 y
D. 11 5 x y 2 - 9 5 x 2 y