Động từ của từ "large"
Sure! My school (1. have) _________ a large playground.
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Sure! My school (1. have) _Has_ a large playground.
My school là chủ ngữ số ít nên dùng has
dùng đúng thời , dạng của động từ trong ngoặc
nowadays a lot of important inventions [1-carry out] by sciencetist [2-work] for large industrial firms.
?????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
Viết dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ của từ large
Câu 1 : Dùng đúng thời, dạng của động từ cho trong ngoặc:
Nowadays, a lot of important inventions (1-carry out) by scientists (2-work) for large industrial firms. However, there (3-be) still opportunities for orther people (4-ivnent) various things. In Britain, there is a weekly TV program ưhich (5-attempt) to show all the devices which people (6-invent) recently . The people (7-organize) the program receive informationabout 700 inventions per year. New ideas can (8-develop) by private inventors. However, it is important (9-consider) these questions : Will it work? Will it (10- want) ? It is new ?
Giúp mik với nha !
Câu 1 : Dùng đúng thời, dạng của động từ cho trong ngoặc:
Nowadays, a lot of important inventions (1-carry out) carried out by scientists (2-work) working for large industrial firms. However, there (3-be) are still opportunities for orther people (4-ivnent) to invent various things. In Britain, there is a weekly TV program ưhich (5-attempt) attempts to show all the devices which people (6-invent) have recently invented. The people (7-organize) organizing the program receive informationabout 700 inventions per year. New ideas can (8-develop) be developed by private inventors. However, it is important (9-consider) to consider these questions : Will it work? Will it (10- want) be wanted ? It is new ?
1. Carried out
2. Are working
3. Are
4. To invent
5. Attempts
6. Invented
7. Organizing
8. Be developed
9. To consider
10. Be wanted
1. carried out
2. are working
3. are
4. to invent
5. attempts
6. invented
7. organizing
8. be develop
9. to consider
10. be wanted
Viết dang đúng của động từ để điền vào trong ngoặc Nowadays, a lot of important inventions (1- carry out) by scientists (2- work) for large industrial firms. However, there (3 – be) still opportunities for other people (4 – invent) various things. In Britain, there is a weekly TV program which (5 – attempt) to show all the devices which people (6 – invent ) recently. The people (7 – organize) the program receive information about 700 inventions per year. New ideas can (8 – develop) by private inventors. However, it is important (9 – consider) these questions : Will it work? Will it (10 – want)? Is it new?
1 have been carried out
2 working
3 are
4 to invent
5 attempts
6 have invented
7 organizing
8 be developed
9 to consider
10 be wanted
nowadays, a lot of important inventions (1) .......ARE CARRIED OUT............ (carry out) by scientists (2) .........WORKING.............. (work) for large industrials firms. However, there (3) .........ARE........... (be) still opportunities for other people (4) ............TO INVENT........ (invent) various things. In Britain, there is a weekly TV program which (5) ......ATTEMPTS........... (attempt) to show all the devices which people (6) .....HAVE INVENTED........... (invent) recently. The people (7) .......ORGANIZING.............. (organize)the program receive information about 700 inventions per year. New ideas can (8) .........BE DEVELOPED........... (develope) by private inventors. However, it is important (9) .........TO CONSIDERED.............. (consider) these questions : Will it work? Will it (10) .........BE WANTED........ (want)? Is it new?
A large number of inhabitants have made …suggestion… on how to protect the environment
Tại sao ở đó lại điền "suggestion"?
"Made" trong câu này là động từ phải không?
Nếu make+n tại sao lại có giáo viên nói rằng make thường đi với tính từ?
Make đi với tính từ khi: make + sb/sth + adj: làm cho...
Còn make đứng một mình, vì nó là V nên phải cộng với N
4. Complete these earthquake facts using the superlative form of the adjectives in brackets.
(Hoàn thành các sự thật về động đất sử dụng dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)
1. The largest (large) earthquake ever recorded was in Chile in 1960 (magnitude 9.5)
2. _____ (deadly) earthquake happened in 2004 in Indian Ocean. About 230,000 people died.
3. _____ (deep) earthquake recorded occurred 450 km below the surface of the Earth.
4. Antarctica is the continent with (small) _____number of earthquakes.
5. The (destructive) _____ earthquake ever recorded was in 1906 in San Francisco.
1.the largest | 2. the deadliest | 3. the deepest | 4. the smallest | 5. most destructive |
2: The deadliest
3: the deepest
4: the smallest
5: most destructive
Chia dạng đúng của từ:
They've ____ the kitchen by building over part of the garden. (large)
They've __enlarged__ the kitchen by building over part of the garden. (large)
Các bạn giúp mik với
Động từ-cụm động từ
1.thế nào là động từ 3.phân loại động từ 5.thế nào là cụm động từ
2.khả năng kết hợp của động từ 4.vai trò ngữ pháp của động từ 6.cấu tạo của cụm động từ
1. động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động ( VD : chạy, di ,..... ) ; trạng thái ( VD : tồn tại , ngô i,...... )
2. động từ là nghung từ dùng để chỉ hành động , trạng thái của sự vật , thường làm vị ngữ trong câu
3 . động từ gồm : nội động từ , ngoại động từ ; động từ tình thái ; động từ chỉ hoạt động trạng thái
4 . thường làm vị ngữ trong câu
5 . cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc vào nó tạo thành
6 . do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π /2 so với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π /2 so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường E → đồng pha với dao động của cảm ứng từ B →