Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thảo Nguyên 2k11
Xem chi tiết
Midoriya Izuku
5 tháng 12 2023 lúc 22:24

1. a lot of

2. lots of

3. some

4. a lot of

5. some

6. any

7. some

8. a lot of

9. lots of

10. any, some

Sinh Viên NEU
6 tháng 12 2023 lúc 2:29

1 a lot of

2 lots of

3 some

4 a lot of

5 some

6 any

7 some

8 a lot of

9 lots of

10 any - some

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết

* Câu hỏi 1 bài tập 4

1 Ann Sullutor

a is an invention of the 22nd century.

b costs a huge sum of money.

c takes a 20-hour energy charge.

d can't be controlled orally.

Thông tin: “Ann Sullutor is the brainchild of a 22nd century scientist”

(Ann Sullutor là sản phẩm trí tuệ của một nhà khoa học thế kỷ 22.)

Chọn A

Từ được dùng trong câu thay cho từ phương án đúng là: “brainchild” (sản phẩm trí tuệ) thay thế cho “invention” (sự phát minh)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:50

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

Phuongg Anh
Xem chi tiết
Bagel
13 tháng 3 2023 lúc 22:15

1c

2a

3c

4d

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
1. before               2. after            3. inseparable          

LEARN THIS! Separable and inseparable phrasal verbs

a Two-part phrasal verbs can be separable or inseparable. With separable phrasal verbs, the object can come before or after the particle (for, up, with, etc.).

We must work out the answer.

OR We must work the answer out.

b When the object is a pronoun (her, it, them, etc.) it can only come after/before the particle.

We must work it out.

c With inseparable phrasal verbs, the object always comes after/before the particle, even when it is a pronoun.

She looks after her dad. She looks after him.

d Three-part phrasal verbs are always 3 separable / inseparable.

We won't run out of energy. We won't run out of it.

(LEARN THIS! Các cụm động từ có thể tách rời và không thể tách rời

a Cụm động từ gồm hai phần có thể tách rời hoặc không thể tách rời. Với các cụm động từ có thể tách rời, tân ngữ có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ (for, up, with, v.v.).

Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.

HOẶC Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.

b Khi tân ngữ là đại từ (her, it, them, v.v.) nó chỉ có thể đứng trước tiểu từ.

Chúng ta phải giải quyết nó.

c Với cụm động từ không thể tách rời, tân ngữ luôn đứng thứ sau tiểu từ, ngay cả khi nó là đại từ.

Cô chăm sóc cha mình. Cô chăm sóc ông ấy.

d Cụm động từ ba phần luôn không thể tách rời.

Chúng tôi sẽ không cạn kiệt năng lượng. Chúng tôi sẽ không hết nó.)

Thuỳ Dương
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 14:53

a. A three-part phrasal verb has 'one verb(s) and two particle(s).

(Một cụm động từ ba phần từ có một động từ và 2 tiểu từ)

b. Three-part phrasal verbs are 3transitive (they have a direct object).

(Các cụm động từ ba phần tử là ngoại độn từ (chúng có tân ngữ trực tiếp theo sau))

c. The object always goes 4after the two particles.

(Tân ngữ luôn đi sau hai tiểu từ.)

d. In questions, the three parts of the phrasal verb usually stay together.

(Trong các câu hỏi, ba phần của cụm động từ thường ở cùng nhau)

What kind of course did you sign up for?

(Bạn đã đăng ký loại khóa học nào?)

Ngân Linh
Xem chi tiết
htfziang
25 tháng 12 2021 lúc 14:51

1D

2D

NGUYEN CHI THANH
Xem chi tiết
Lihnn_xj
16 tháng 1 2022 lúc 8:37

1.D

2.D

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 10:40

1. cattle
2. fruit
3. crops
4. unloaded
​5. catching

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:21

1.

cattle (n): gia súc => herd cattle: chăn thả gia súc

poultry (n): gia cầm

We helped the farmers herd cattle.

(Chúng tôi giúp những người nông dân chăn gia súc.)

2.

plant (n): cây cối => pick fruit: hái quả

fruit (n): quả

They are helping their parents pick fruit in the orchard.

(Họ đang giúp bố mẹ hái quả trong vườn cây.)

3.

food (n): thức ăn

crop (n): nông sản => collecting crops (n): thu hoạch nông sản

At harvest time farmers are busy cutting and collecting crops.

(Vào mùa thu hoạch, những người nông dân bận rộn cắt và thu hoạch nông sản.)

4.

load (v): chất hàng

unload (v): dỡ hàng

The driver unloaded the rice from the back of the truck.

(Người tài xế dỡ lúa từ thùng hàng của xe tải.)

5.

catch (v): bắt

hold (v): cầm, nắm

People here live by catching fish from nearby lakes and ponds.

(Mọi người ở đấy sống bằng cách bắt cá từ các hồ và đầm ở gần đây.)