cho 3 tỉ số bằng nhau:a/b+c;b/c+a;c/a+b. Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó.
Cho hai phân số bằng nhau:a/b=c/d,(b,d khác 0).Hãy chứng minh:b-a/b=d-c/d
\(\frac{a}{b}\)= \(\frac{3}{d}\)
\(\Rightarrow\)\(-\frac{a}{b}\)= \(-\frac{c}{d}\)
\(\Rightarrow\)1 + \(-\frac{a}{b}\)= 1 + \(-\frac{c}{d}\)
\(\Rightarrow\)\(\frac{b-a}{b}\)= \(\frac{d-c}{d}\)( dpcm)
cho hai phân số bằng nhau:a/b=c/d(b khác 0;d khác 0)
Hãy chứngminhb-a/b=d-c/d
a/b = c/d => 1 - a/b = 1 - c/d
=> b/b - a/b = d/d - c/d
=> (b - a)/b = (d - c)/d
\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
\(\Rightarrow\frac{-a}{b}=\frac{-c}{d}\)
\(\Rightarrow1+\frac{-a}{b}=1+\frac{-c}{d}\)
\(\Rightarrow\frac{b-a}{b}=\frac{d-c}{d}\left(dpcm\right)\)
giải giúp mik vs P/L!!
Chứng mình bằng nhau:a^3a^3 + b^3b^3 + c^3c^3 = 3abc
Đề sai/ thiếu. Cho $a=0; b=1; c=2$ thì $a^3a^3+b^3b^3+c^3c^3=65$ còn $3abc=0$
Tìm các cặp số thực a và b sao cho mỗi cặp vecto sau bằng nhau:
a) \(\overrightarrow u = \left( {2a - 1; - 3} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {3;4b + 1} \right)\)
b) \(\overrightarrow x = \left( {a + b; - 2a + 3b} \right)\) và \(\overrightarrow y = \left( {2a - 3;4b} \right)\)
a) Để \(\overrightarrow u = \overrightarrow v \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2a - 1 = 3\\ - 3 = 4b + 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = - 1\end{array} \right.\)
Vậy \(\left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = - 1\end{array} \right.\) thì \(\overrightarrow u = \overrightarrow v \)
b) \(\overrightarrow x = \overrightarrow y \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a + b = 2a - 3\\ - 2a + 3b = 4b\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b = - 2\end{array} \right.\)
Vậy \(\left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b = - 2\end{array} \right.\) thì \(\overrightarrow x = \overrightarrow y \)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được các phân số bằng nhau:
a) \(\dfrac{1}{3}=\dfrac{...}{15}=\dfrac{9}{...}=\dfrac{...}{405}\)
b) \(\dfrac{63}{...}=\dfrac{54}{30}=\dfrac{...}{25}\)
a.1/3=5/15=9/27=135/405
b.63/35=54/30=45/25
Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau:
a) Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x. Viết công thức tính y theo x.
b) Xác định hệ số tỉ lệ của x đối với y. Viết công thức tính x theo y.
c) Tìm số thích hợp cho (?)
a) Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k1 =\(\frac{6}{4} = \frac{3}{2}\). Công thức tính y theo x là: y = k1 . x = \(\frac{3}{2}\).x
b) Hệ số tỉ lệ của x đối với y là: k2 =\(\frac{4}{6} = \frac{2}{3}\). Công thức tính x theo y là: x = k2 . y = \(\frac{2}{3}\).y
c)
Chú ý:
Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ \(\frac{1}{k}\).
Viết mỗi phân số sau thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau:a) 13/27 ........ b) 15/16 ......... c) 39/54 ...... d) 13/42 .....
Giúp mk với mk cần gấp
Từ các sô 3, 5, 7, 9 có thể lập đượcbao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau:
A. 24; B. 64; C.256; D. 524
Chọn A.
Số có 4 chữ số khác nhau các được lập từ các số 3,5,7,9 là một chỉnh hợp chập 4 của 4
Như vậy ta có \(^4_4A\) =24số.
Số có 4 chữ số có dạng: \(\overline{abcd}\)
a có 4 cách chọn.
b có 3 cách chọn.
c có 2 cách chọn.
d có 1 cách chọn.
\(\Rightarrow\) Lập được \(4.3.2.1=24\) số tự nhiên thỏa mãn.
Mỗi hoán vị của 4 chữ số trên là 1 số tự nhiên thỏa mãn.
\(\Rightarrow\) Lập được \(4!=24\) số tự nhiên thỏa mãn.
Tìm n sao cho tổng các số sau là số nguyên tố cùng nhau:
a) n + 2 và n + 3 b) 2n + 1 và 9n + 4
a: \(\left\{{}\begin{matrix}n+2⋮d\\n+3⋮d\end{matrix}\right.\Leftrightarrow1⋮d\Leftrightarrow d=1\)
Vậy: với mọi số nguyên n thì n+2 và n+3 là hai số nguyên tố cùng nhau