tìm đại từ với từ ăn chơi
tìm 5 từ cùng kiểu cấu tạo với từ "ăn chơi"
Đọc kĩ câu thơ sau đây: "Bác đến chơi đây ta với ta" a,Tìm đại từ và từ ngữ được dùng đễ xưng hô trông câu trên b,Phân tích tác dụng, ý nghĩa của việc sử dụng đại từ và từ ngữ xưng hô trong việc diễn đạt nội dung
Đại từ: ta, bác
Tác dụng: Làm cho câu thơ thêm sinh động
Cho thấy sự gắn bó, thân thiết giữa tác giả với người bạn của mình dù chẳng có gì để tiếp đãi bạn.
Đại từ: ta, bác
Tác dụng: Làm cho câu thơ thêm sinh động
Cho thấy sự gắn bó, thân thiết giữa tác giả với người bạn của mình dù chẳng có gì để tiếp đãi bạn.
Tìm từ loại (từ ghép, từ láy, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, đại từ, quan hệ từ, điệp ngữ, chơi chữ) trong bài bánh trôi nước
Câu1:tìm đại từ trong câu "Đã bấy lâu, bác tới nhà." và cho biết đại từ đó dùng để làm gì?
Câu2:qua bài thơ em biết hoàn cảnh của tác giả khi bạn tới chơi nhà như thế ?
giúp mình với mình đang cần gấp.cảm ơn nhiều
Tìm từ loại (từ ghép, từ láy, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, đại từ, quan hệ từ, điệp ngữ, chơi chữ) trong bài cuộc chia tay của những con búp bê
tìm Quan hệ từ và Đại từ trong bài :
-Qua đèo ngang
-Bạn đến chơi nhà
Tham khảo nhé !
* Qua Đèo Ngang
- Đại từ: ta
- QHT: với
* Bạn Đến chơi nhà :
- Đại từ : Bác, ta
- QHT : với
* Qua Đèo Ngang
- Đại từ: ta
- Quan hệ từ : với
* Bạn Đến chơi nhà :
- Đại từ : Bác, ta
- Quan hệ từ : với
Trong bài thơ bạn đến chơi nhà, có các từ: chơi, tới. Hãy tìm 1 từ đồng nghĩa với từ: chơi, tới rồi đặt câu với từ đồng nghĩa em vừa tìm được
CHƠI: chơi với bạn.
TỚI: tới nhà.
- em đang chơi với bạn.
-em mới vừa về tới nhà.
3. WORDSNAKE. Find seven object pronouns.
(TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7 đại từ tân ngữ.)
1. them (họ)
2. her (cô ấy)
3. you (bạn/ các bạn)
4. him (anh ấy)
5. us (chúng tôi)
6. me (tôi)
7. it (nó)
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Xác định từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong các từ sau:
ăn chơi,ăn mặc,ăn ở,ăn mày,ăn theo,ăn khách,ăn xổi,ăn học,ăn nằm,ăn quỵt,ăn cắp
Những từ có nghĩa cụ thể : ăn chơi , ăn bớt , ăn khớp , ăn nhập , ăn theo , ăn xổi , ăn ý , ăn diện , ăn mày , ăn sương , ăn rơ , ăn theo , ăn quỵt .
* Những từ có nghĩa khái quát : ăn mặc , ăn nói , ăn ở .
hok tốt