TRong các từ sau từ nào là từ hán việt
A . ngây thơ
B. Trưởng thành
C.Xao xác
D.miền mại
Từ nào là từ Hán Việt
A. Nhà xưởng
B. Phân từ
C. Rong chơi
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Lãnh tụ
B. Hiền triết
C. Vua
D. Danh nho
Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?
A. Nhẹ nhàng.
B. Ấn tượng .
C. Hữu ích.
D. Hồi hộp.
trong các từ sau từ nào là từ hán việt
A.nhẹ nhàng
B.ấn tượng
C.hồi hộp
D.con người
Từ nào có nghĩa là “người đốn củi” trong các từ Hán Việt sau:
A. Tiều phu
B. Viễn du
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Đáp án: A
Tiều phu (người đốn củi);
viễn du (đi chơi ở phương xa);
sơn thủy (núi sông);
giang sơn (đất nước, non sông)
Chỉ rõ và phân tích nghệ thuật dùng từ trong câu sau:
" Chân đi giày Hán , tay bán bánh rán đường ,miệng nói líu lương , ngây ngô ngây ngố "
Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt ?
A. Bờ sông
B. Tiếp giáp
C. Tham lam
D. Nhà kia
trong các từ sau,từ nào không phải là từ HÁN VIỆT ?
A.Trí tuệ B.Gia Đình C.Công cuộc D.Lâu dài
trong các từ hán việt sau từ nào là từ ghép đẳng lập
A: cường quốc
B: Ái quốc
c. quốc kì
d. thiên địa