từ nào khác với các từ còn lại?
a. quá trình
b. quy trình
c. trình độ
d.lịch trình
Câu 10: Trong môi trường Windows, ta có thể chạy một lúc:
A. Chỉ một chương trình
B. Hai chương trình
C. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
D. Cả ba câu đều sai
Từ nào khác với các từ còn lại?
thừa tự
trật tự
trình tự
thứ tự
Từ nào khác với các từ còn lại?
thừa tự
trật tự
trình tự
thứ tự
từ nào khác vs các từ cn lại???
trả lời:
thừa tự nhé bn!! chúc hc giỏi nạ:::333
Từ " thừa từ " khác với các từ còn lại
Tham khảo nha !!!
Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ và cụm từ thích hợp: "... là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là ..., còn ... mới sinh ra là ... Trong quá trình phản ứng ... giảm dần, ... tăng dần".
Phản ứng hóa học; chất phản ứng (chất tham gia); chất; sản phẩm; lượng chất tham gia; lượng sản phẩm.
Cho phương trình:x2-2(m-1)x+m2-2m=0 (m là tham số)
a,Giải phương trình với m=3
b,Tìm m để phương trình có 1 nghiệm x=-2.Với m tìm được hãy tìm nghiệm còn lại của phương trình
c,Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn:x12+x22=4
a: Thay m=3 vào pt, ta được:
\(x^2-2\cdot\left(3-1\right)x+3^2-2\cdot3=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+3=0\)
=>(x-1)(x-3)=0
=>x=1 hoặc x=3
b: \(\text{Δ}=\left[-2\left(m-1\right)\right]^2-4\left(m^2-2m\right)\)
\(=\left(2m-2\right)^2-4\left(m^2-2m\right)\)
\(=4m^2-8m+4-4m^2+8m=4>0\)
Do đó: Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Thay x=-2 vào pt, ta được:
\(\left(-2\right)^2-2\cdot\left(-2\right)\cdot\left(m-1\right)+m^2-2m=0\)
\(\Leftrightarrow m^2-2m+4+4\left(m-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow m^2-2m+4+4m-4=0\)
=>m(m+2)=0
=>m=0 hoặc m=-2
Theo hệ thức Vi-et, ta được:
\(x_1+x_2=2\left(m-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x_2-2=2\cdot\left(-1\right)=-2\\x_2-2=2\cdot\left(-3\right)=-6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x_2=0\\x_2=-4\end{matrix}\right.\)
c: \(x_1^2+x_2^2=4\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=4\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-2\right)^2-2\left(m^2-2m\right)=4\)
\(\Leftrightarrow4m^2-8m+4-2m^2+4m-4=0\)
\(\Leftrightarrow2m^2-4m=0\)
=>2m(m-2)=0
=>m=0 hoặc m=2
Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 quá trình còn lại: sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hoá chậm?
A. Sự cháy.
B. Sự quang hợp.
C. Sự hô hấp.
D. Sự oxi hoá chậm.
Chọn đáp án B
+ sự cháy, sự hô hấp, sự oxi hoá đều cần Oxi
+ còn sự quang hợp sinh ra Oxi.
Từ 3 tấn quặng pirit sắt (chứa 58% \(FeS_2\) về khối lượng), phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được a tấn axit sunfuric 98%, hiệu suất phản ứng chung của quá trình là 70%
a) Phương trình
b) Tính a
a) 4 FeS2 + 11 O2 -to-> 2 Fe2O3 + 8 SO2
SO2+ 1/2 O2 -to,xt-> SO3
SO3+ H2O -> H2SO4
mFeS2= 0,58. 3=1,74(tấn)
m(H2SO4, lí thuyết)=(98.1,74)/480=0,35525(tấn)
Vì: H=70% -> mH2SO4(TT)=0,35525.70%=0,248675(tấn)
=> mddH2SO4= (0,248675.100)/98=0,25375(tấn)=253,75(kg)
Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
____ là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là ____, còn ____ mới sinh ra gọi là ____ Trong quá trình phản ứng, lượng chất ____. giảm dần, còn lượng chất ____ tăng dần.
Các từ và cụm từ cần điền là : phản ứng hóa học, chất tham gia, chất, sản phẩm, tham gia, sản phẩm.
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Câu 2. Chương trình dịch trong ngôn ngữ lập trình Pascal là chương trình dùng để làm gì?
A. Dịch ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
B. Dịch ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
C. Dịch từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt
Câu 3. Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ như thế nào?
A. Là một dãy bit gồm 2 số 0 và 1
B. Là một dãy bít gồm 2 số 1 và 2
C. Là một dãy bít chỉ gồm có số 0
D. Là một dãy bit chỉ gồm có số 1
Câu 4. Trong pascal để lưu một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?
a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9 c. Vào Fileà save d. Alt + F4
Câu 8. Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là gì?
A. Ngôn ngữ lập trình
B. Ngôn ngữ máy
C. Ngôn ngữ tự nhiên
D. Ngôn ngữ tiếng Việt
Câu 9. Vì sao cần phải viết chương trình máy tính?
A. Để con người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn
B. Vì con người muốn máy tính thực hiện các công việc rất đa dạng và phức tạp
C. Vì máy tính và con người rất hiểu nhau
D. Vì máy tính rất thông minh
Chủ đề 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Câu 2. Từ khóa nào dùng để khai báo tên chương trình?
a. Integer b. Var c. Const d. Program
Câu 5 : Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
a. a8b b. beginend c. begin d. Bai tap
Câu 8. Trong pascal để lưu một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?
a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9 c. Vào Fileà save d. Alt + F4
Câu 9. Trong pascal để chạy một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?
a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9 c. Ctrl+F9 d. Alt + F4
Câu 10. Trong pascal để dịch một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?
a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9 c. Ctr+F9 d. Ctrl + F5
Chủ đề 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
Câu 3. Ký hiệu của phép toán chia trong ngôn ngữ lập trình pascal được viết như thế nào?
A. X B. * C. / D. ^
Câu 5. Phép so sánh “<=” là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?
A. Bằng nhau B. Khác nhau C. Lớn hơn hoặc bằng D. Bé hơn hoặc bằng
Câu 6. Phép so sánh “=>” là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?
A. Bằng nhau B. Khác nhau C. Lớn hơn hoặc bằng D. Bé hơn hoặc bằng
Câu 7. Phép toán DIV trong pascal là phép toán gì?
B. Phép chia b. Phép nhân c. Chia lấy phần nguyên d. Chia lấy phần dư
Câu 9. Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì? A := 4+5- 2
A. Số nguyên B. Số thực C. Xâu ký tự D. Ký tự
Câu 10. Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì? A := ‘4+5-2’
A. Số nguyên B. Số thực C. Xâu ký tự D. Ký tự
Chủ đề 4. Sử dụng biến trong chương trình
Câu 2: Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer;
C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y := Integer;
Câu 3: Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là gì?
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4: Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là gì?
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
A. X:=4.1; B. X:=324.2 C. A:= ‘3242’; D. A:=3242 ;
Câu 7: Khai báo sau có ý nghĩa gì?
Var a: Real; b: Char;
A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự
B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự
C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự
D. Biến a và b đều kiểu số thực
Câu 10: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Chủ đề 5. Từ bài toán đến chương trình
Câu 4: Hãy xác đinh bài toán sau: "Tính tổng của hai số a và b, biết a và b được nhập vào từ bàn phím?”
A. INPUT: Hai số a và b. OUTPUT: Tổng của a và b.
B. INPUT: Tổng của a và b. OUTPUT: Số a và b.
C. INPUT: Số a. OUTPUT: Số b.
D. INPUT: Số b. OUTPUT: Số a.
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính
C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên
D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó
Câu 6: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp
B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán
D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính
Câu 9: Mô tả thuật toán là làm gì?
A. Liệt kê các bước thực hiện công việc.
B. Liệt kê các cách thực hiện công việc.
C. Liệt kê một bước thực hiện công việc.
D. Liệt kê hai bước thực hiện công việc
Câu 10: Mô tả thuật toán pha trà mời khách
+ B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi
+ B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
+ B3: Cho trà vào ấm
+ B4: Rót trà ra chén để mời khách.
A. B1- B3-B4- B2
B. B1- B3- B2-B4
C. B2-B4-B1-B3
D.B3-B4-B1-B2
Chủ đề 6. Câu lệnh điều kiện
Câu 4: Ta có 2 lệnh sau:
x:= 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết như thế nào?
A. Max:=a; If b>Max then Max:=b; B. If a<b then Max:=a else Max:=b;
C. Max:=b; If a>Max then Max:=a; D. If a> Min then Max:=b else Max:= a;.
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:
A. If x := a + b then x : = x + 1; B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max := a else max : = b; D. If 5 := 6 then x : = 100;
Câu 10: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
X:= 10;
IF (91 mod 3) = 0 then X :=X+20;
A. 10 B. 30 C. 2 D. 1
****** HẾT ******